ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI TUẦN 6
Chia sẻ bởi Hồ Đắc Thị Khánh Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI TUẦN 6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1: Tính (2 điểm)
a) 13 cm + 6 cm = ………… c) 26 kg - 13 kg = …………
b) 3 dm + 28 dm = ………… d) 53 l - 23 l = …………
Bài 2: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng (1 điểm).
a) 8 . . . 5 = 13 b) 9 . . . 4 . . . 5 = 10
3 : Điền dấu ( <, =, > ) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 17 + 6 . . . 16 + 7 c) 15 + 9 . . . 27 - 4
b) 28 + 5 . . . 28 + 7 d) 26 + 4 . . . 33 - 3
4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
37 + 15
48 + 23
78 + 9
54 + 36
5 :
Bài toán (1 điểm) Giải:
Thùng thứ nhất có 36 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài 6 : (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
3 ( 3 (
4 ( 5
4 0 5 3
Bài 7 : (1 điểm) Trong hình bên :
- Có mấy hình tam giác : ………………
- Có mấy hình tứ giác : ………………..
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
13 là hiệu 56 là số bị trừ
56 và 43 là số hạng 13 là số trừ
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm).
6dm = …………….cm 50cm =…………..dm
80cm= ……………dm 4dm =…………..cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm).
58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) Vào để được kết quả đúng (1điểm)
19+7 17+7 18 + 7 17 + 9
36 + 4 39 + 1 45 + 26 73 – 1
Bài 5: Số ? (1đ)
+ 7 + 3
+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm). Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông ?
-Có ……………...hình tam giác.
-Có ………………hình vuông.
Lớp : 2 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 1: Tính (2 điểm)
a) 13 cm + 6 cm = ………… c) 26 kg - 13 kg = …………
b) 3 dm + 28 dm = ………… d) 53 l - 23 l = …………
Bài 2: Điền dấu + hoặc dấu – vào chỗ chấm để được kết quả đúng (1 điểm).
a) 8 . . . 5 = 13 b) 9 . . . 4 . . . 5 = 10
3 : Điền dấu ( <, =, > ) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 17 + 6 . . . 16 + 7 c) 15 + 9 . . . 27 - 4
b) 28 + 5 . . . 28 + 7 d) 26 + 4 . . . 33 - 3
4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
37 + 15
48 + 23
78 + 9
54 + 36
5 :
Bài toán (1 điểm) Giải:
Thùng thứ nhất có 36 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài 6 : (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống :
3 ( 3 (
4 ( 5
4 0 5 3
Bài 7 : (1 điểm) Trong hình bên :
- Có mấy hình tam giác : ………………
- Có mấy hình tứ giác : ………………..
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN
Điểm
Lời phê của cô giáo
Bài 2 (2 điểm) Cho phép tính 56 – 43 = 13
a) Hãy ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô (1điểm)
13 là hiệu 56 là số bị trừ
56 và 43 là số hạng 13 là số trừ
b)Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm (1điểm).
6dm = …………….cm 50cm =…………..dm
80cm= ……………dm 4dm =…………..cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính (2điểm).
58 + 16 72 + 16 47 - 26 78 - 5
…………….. . …………… …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
…………….. ……………. …………… …………….
Bài 4 : Điền dấu ( >, < , = ) Vào để được kết quả đúng (1điểm)
19+7 17+7 18 + 7 17 + 9
36 + 4 39 + 1 45 + 26 73 – 1
Bài 5: Số ? (1đ)
+ 7 + 3
+ 2 - 12
Bài 6 : (1điểm). Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 5 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông ?
-Có ……………...hình tam giác.
-Có ………………hình vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Đắc Thị Khánh Hồng
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)