ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 5 TỔNG HỢP

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên Hương | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 5 TỔNG HỢP thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề 6 - Môn : Toán - Lớp 5
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: a/Hỗn số 14 viết dưới dạng số thập phân là:…………
b/Số thập phân gồm : 4 phần trăm. Viết số là: ………….
c/ Giá trị của chữ số 2 trong số 14,27 là: …………..
d/ Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần trăm được viết là : …………………..
Câu 2: Hỗn số 34 viết dưới dạng số thập phân là ……………

Câu 3: Số đo 7 m2 5dm2 bằng số mét vuông là :…………..

Câu 4: 40,05m2 = …….. cm2 .
2 phút 30 giây = …..giây.

Câu 5: a/ Một người bán 120kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b/ Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 6: Chữ số 7 trong số thập 86,732 có giá trị là:………….
Câu 7: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, sáu phần nghìn được viết là :………………..
Câu 8: a/15% của 320 là:……………..
b/20% của 120 là : ………………….
c/Một hình vuông canh là 2,4 cm. Chu vi của hình vuông đó là: ……………………
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 57,648 + 35,37 b) 75,5 – 30,26 c) 18,2 x 3,5 d) 40,5 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………..
605,16 + 247,64
.............................
.............................
.............................
.............................
............................
60,2 – 24,09
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
1,25 x 5,7
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................
52 : 1,6
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................

a) 186,34 + 521,85 b) 123,7 - 69,5 c) 0,24 x 4,3 d) 13,5 : 4,5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2:
a) 5m2 5 dm2 = ................ m2
4,509 km = ............... hm
b) 0,34 tấn = ......... kg
15,7 dm2 = ........... dm2 ............ cm2

c) 8 km = .............. m d) 7 m2 8 dm2 = ........ m2


Bài 3 (1 điểm). Tìm X
a) X x 5,3 = 9,01 x 4 b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9 …………………………….
…………………………. …………………………….
…………………………. …………………………….
x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 x : 12,3 = 0,5 x 12
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Trung bình cộng số thóc của hai kho là 225 tấn, kho B nhiều hơn kho A là 300 tấn thóc. Tìm tỉ số phần trăm số thóc của kho A và kho B ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng  chiều dài. Biết chiều dài là 85m. Tính diện tích mảnh vườn.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 6: Cho các chữ số 3, 4, 5.
a) Hãy viết các số thập phân gồm có ba chữ số khác nhau đó, phần thập phân của các số đều có hai chữ số.
b) Tính tổng các số vừa tìm được ( tính bằng cách thuận tiện nhất ).
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 7(2điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 6m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Tính diện tích phần đất để làm nhà ở .
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8( 1 điểm )Tính bắng cách thuận tiện nhất
16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 x 6 – 16,5 : 0,1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên Hương
Dung lượng: 24,24KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)