ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Thùy |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 4 GIỮA HỌC KÌ 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng …….........., lớp……........
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
5 tạ 8kg =…..kg
b. 2 phút 10 giây =………giây
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
769564 + 40526
b) 62975 – 24138
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625 1200 – x = 666
Phần II.
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Bài 1. Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
.....................
..............................................................................................................
33775184
Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 368517 - 74639
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng :
a) 3tấn 5kg = ....... kg.
b) 2giờ 15phút = ......... phút.
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
d) So sánh :123102 97899.
Bài 6. Một trờng tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong .
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II :
Câu 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2 : Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là :………………………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là :…………………………
…………………………………………………………
c/ Góc tù là góc : ………………………………………
d/ Góc nhọn là góc : …………………………………
Câu 3 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4 : Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
ĐỀ 2:
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ……………………
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .............................
Đọc các số sau:
a.5000000000:……………………………………………………………………
b.158005000:……………………………………………………………………
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = …………………………………………………………………………
b) 855 036 =………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây phút = …………giây
b) 1 thế kỉ =………..năm thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg
b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây.
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng …….........., lớp……........
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
5 tạ 8kg =…..kg
b. 2 phút 10 giây =………giây
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
769564 + 40526
b) 62975 – 24138
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625 1200 – x = 666
Phần II.
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Bài 1. Điền vào chỗ chấm :
đọc số
Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mơi.
.....................
..............................................................................................................
33775184
Số gồm : Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị
......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928 368517 - 74639
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây :
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Cạnh AB song song với cạnh ..........
b) Diện hình chữ nhật ABCD là :
21cm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt câu trả lời đúng :
a) 3tấn 5kg = ....... kg.
b) 2giờ 15phút = ......... phút.
c) Trung bình cộng của các số : 364 ; 290 và 636 số là :
d) So sánh :123102 97899.
Bài 6. Một trờng tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong .
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II :
Câu 1 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2 : Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là :………………………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là :…………………………
…………………………………………………………
c/ Góc tù là góc : ………………………………………
d/ Góc nhọn là góc : …………………………………
Câu 3 : Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4 : Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
ĐỀ 2:
ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Viết các số sau đây:
a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ……………………
b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .............................
Đọc các số sau:
a.5000000000:……………………………………………………………………
b.158005000:……………………………………………………………………
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a) 75 485 = …………………………………………………………………………
b) 855 036 =………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút =………..giây phút = …………giây
b) 1 thế kỉ =………..năm thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg
b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Thùy
Dung lượng: 206,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)