Đề ôn tập toán 4-Đề 4-cuối học kì 2 (14-15)
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập toán 4-Đề 4-cuối học kì 2 (14-15) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………
Lớp 4/ ….
Điểm:………………………..
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán – Đề 4
Thời gian : 40 phút
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số gồm 4 triệu, 4 chục nghìn và 4 đơn vị viết là :
A. 4 040 040 B. 4 400 004 C. 4 040 040 D. 4 040 400
Câu 2 : Đổi: 67m2 5dm2 = ……dm2. Kết quả là :
A. 675 B. 6750 C. 6705 D. 670005
Câu 3 : Số 31 . Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số đó chia hết cho 3 và 9 là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 4 : Giá trị chữ số 2 trong số 342011 là:
A. 20000 B. 200 C. 2000 D. 200000
Câu 5 : Kết quả rút gọn của phép chia là :
A. B. C. D.
Câu 6 : Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ dài 12cm thì độ dài thật của đoạn AB là :
A. 120m B. 1000m C. 12m D. 12000m
Câu 7 : Phân số nào dưới đây bằng ?
A. B. C. D.
Câu 8 : Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :
A. 28 B. 14 C. 32 D. 64
Câu 9 : Tích của và là :
A. B. C. D.
Câu 10 : Kết quả của phép tính chia 15043 : 49 là :
37 B. 370 C. 307 D. 3070
Câu 11: Hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
Câu 12 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Phần 2 : Tự luận
Câu 1: Tính giá trị biểu thức : (1đ)
a.1968 + 35460 : 985 b.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm x: (1đ) a. b.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2đ) Một cửa hàng xăng dầu, ngày thứ nhất bán được 285l xăng, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 45l xăng nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 24l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – Đề 4
Phần 1: Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
D
C
B
A
C
B
B
C
B
A
Phần 2 : Tự luận
Câu 1: Tính giá trị biểu thức : (1đ)
a. 1968 + 35460 : 985 = 1968 + 36 = 2004
b. = =
Câu 2: Tìm x: (1đ)
a. x = b. x =
Câu 3: (2đ)
Bài giải
Số lít xăng cửa hàng bán được trong ngày thứ hai là:
285 + 45 = 330 (lít xăng)
Số lít xăng cửa hàng bán trong ngày thứ ba là:
330 + 24 = 354 (lít xăng)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(285 + 330 + 354) : 3 = 323 (lít xăng)
Đáp số: 323 lít xăng
Lớp 4/ ….
Điểm:………………………..
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán – Đề 4
Thời gian : 40 phút
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Số gồm 4 triệu, 4 chục nghìn và 4 đơn vị viết là :
A. 4 040 040 B. 4 400 004 C. 4 040 040 D. 4 040 400
Câu 2 : Đổi: 67m2 5dm2 = ……dm2. Kết quả là :
A. 675 B. 6750 C. 6705 D. 670005
Câu 3 : Số 31 . Chữ số thích hợp điền vào ô trống để số đó chia hết cho 3 và 9 là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 4 : Giá trị chữ số 2 trong số 342011 là:
A. 20000 B. 200 C. 2000 D. 200000
Câu 5 : Kết quả rút gọn của phép chia là :
A. B. C. D.
Câu 6 : Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ dài 12cm thì độ dài thật của đoạn AB là :
A. 120m B. 1000m C. 12m D. 12000m
Câu 7 : Phân số nào dưới đây bằng ?
A. B. C. D.
Câu 8 : Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :
A. 28 B. 14 C. 32 D. 64
Câu 9 : Tích của và là :
A. B. C. D.
Câu 10 : Kết quả của phép tính chia 15043 : 49 là :
37 B. 370 C. 307 D. 3070
Câu 11: Hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2
Câu 12 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Phần 2 : Tự luận
Câu 1: Tính giá trị biểu thức : (1đ)
a.1968 + 35460 : 985 b.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm x: (1đ) a. b.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2đ) Một cửa hàng xăng dầu, ngày thứ nhất bán được 285l xăng, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 45l xăng nhưng lại ít hơn ngày thứ ba 24l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – Đề 4
Phần 1: Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
D
C
B
A
C
B
B
C
B
A
Phần 2 : Tự luận
Câu 1: Tính giá trị biểu thức : (1đ)
a. 1968 + 35460 : 985 = 1968 + 36 = 2004
b. = =
Câu 2: Tìm x: (1đ)
a. x = b. x =
Câu 3: (2đ)
Bài giải
Số lít xăng cửa hàng bán được trong ngày thứ hai là:
285 + 45 = 330 (lít xăng)
Số lít xăng cửa hàng bán trong ngày thứ ba là:
330 + 24 = 354 (lít xăng)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(285 + 330 + 354) : 3 = 323 (lít xăng)
Đáp số: 323 lít xăng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)