Đề ôn tập toán 4-Đề 3-cuối học kì 2 (14-15)
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập toán 4-Đề 3-cuối học kì 2 (14-15) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Lớp 4/ ………………………………….
Tên: ……………………………………
Điểm: ………………………………….
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2014 - 2015
Môn Toán – Đề 3
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chữ số 8 trong số 800230 có giá trị là:
a. 800 000 b. 8000 c. 800 d. 80
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
a. b. c. d.
Câu 3: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là:
a. 542 b. 425 c. 423 d. 342
Câu 4: Rút gọn phân số , ta được:
a. b. c. d.
Câu 5: của 12 tháng là:
a. 2 tháng b. 4 tháng c. 6 tháng d. 8 tháng
Câu 6: Năm 2015 thuộc thế kỉ:
a. XIX b. XX c. XXI d. XXII
Câu 7: Hiệu của và là:
a. b. c. d.
Câu 8: Tích của và là:
a. b. c. d.
Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 4cm ứng với độ dài thật là:
a. 5000cm b. 200 000cm c. 200dm d. 200m
Câu 10: Cho x - = . Kết quả đúng là:
a. b. c. d.
Câu 11: Số trung bình cộng của các số 35; 127; 216 là:
a. 378 b. 189 c. 126 d. 162
Câu 12: Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy là 16m. Diện tích thửa ruộng đó là:
a. 128cm b. 128m2 c. 128cm2 d. 64m2
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m2 65dm2 = …565….dm2 b) 4 yến 8kg = ……48…….kg
b) 2 giờ 25 phút = …145….phút d) 3 ngày 8 giờ = ……80…..giờ
Câu 2: Tính:
= ……………………………………………………………………
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
128 x 96 + 128 x 4 =……………………128 x (96 + 4)
= …………………… 128 x 100
= …………………… 12800
Câu 4: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 75m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của sân trường đó.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng sân trường là:
75 : 3 x 2 = 50 (m)
Chiều dài sân trường là:
50 + 75 = 125 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m ;
Chiều dài: 125m.
Tên: ……………………………………
Điểm: ………………………………….
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2014 - 2015
Môn Toán – Đề 3
Thời gian: 40 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Chữ số 8 trong số 800230 có giá trị là:
a. 800 000 b. 8000 c. 800 d. 80
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
a. b. c. d.
Câu 3: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3 là:
a. 542 b. 425 c. 423 d. 342
Câu 4: Rút gọn phân số , ta được:
a. b. c. d.
Câu 5: của 12 tháng là:
a. 2 tháng b. 4 tháng c. 6 tháng d. 8 tháng
Câu 6: Năm 2015 thuộc thế kỉ:
a. XIX b. XX c. XXI d. XXII
Câu 7: Hiệu của và là:
a. b. c. d.
Câu 8: Tích của và là:
a. b. c. d.
Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 4cm ứng với độ dài thật là:
a. 5000cm b. 200 000cm c. 200dm d. 200m
Câu 10: Cho x - = . Kết quả đúng là:
a. b. c. d.
Câu 11: Số trung bình cộng của các số 35; 127; 216 là:
a. 378 b. 189 c. 126 d. 162
Câu 12: Một thửa ruộng hình bình hành có chiều cao 8m, độ dài đáy là 16m. Diện tích thửa ruộng đó là:
a. 128cm b. 128m2 c. 128cm2 d. 64m2
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m2 65dm2 = …565….dm2 b) 4 yến 8kg = ……48…….kg
b) 2 giờ 25 phút = …145….phút d) 3 ngày 8 giờ = ……80…..giờ
Câu 2: Tính:
= ……………………………………………………………………
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
128 x 96 + 128 x 4 =……………………128 x (96 + 4)
= …………………… 128 x 100
= …………………… 12800
Câu 4: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 75m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của sân trường đó.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng sân trường là:
75 : 3 x 2 = 50 (m)
Chiều dài sân trường là:
50 + 75 = 125 (m)
Đáp số: Chiều rộng: 50m ;
Chiều dài: 125m.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)