Đề ôn tập Tiếng Việt HK2 lop2
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập Tiếng Việt HK2 lop2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp : …………………………………………..
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
A/ CHÍNH TẢ:
1/ Học sinh nghe – viết lại một đoạn văn hoặc một đoạn thơ phù hợp do giáo viên đọc.
2/ Học sinh làm một số bài tập chính tả để phân biệt các âm , vần dễ lẫn lộn.
Điền vào chỗ trống:
1/ Phân biệt ch hay tr : …..ông nhà, lũy .….e, cây …..uối, ......ăm sóc,.....ăm tuổi, va.......ạm, ….ạm y tế, đánh ...........ống, .........ống gậy, ..........èo bẻo, leo........èo, con......ai, cái ....ai, ....ồng cây, .....ồng bát, giò......ả, ......ả lại, con.....ăn, cái ......ăn
2/ Phân biệt s hay x: ….oa đầu, ngoài …..ân, chim…..âu, nước ...ôi, ăn...ôi, cây ...oan, ....iêng năng, nhà....ạch thì mát, bát ......ạch ngon cơm, ......ắp xếp, .......ếp hàng, sáng ....ủa, xôn ....ao, hoa.......en, …en lẫn, hoa ........úng, ..........úng xính, …ay sưa, ..........ay lúa, ........ông lên, dòng ........ông.
3/ Phân biệt d hay v : đi …ô, ra …ề, tại …ì, bởi ….ì, ….ào nhà, …a chạm
4/ Điền thanh hỏi hay thanh ngã vào những từ in đậm: suy nghi, nghi ngoi, học ve, vui ve, chim se, em se làm, dê dàng, dư tợn, hiêu biết, bơi vì, học gioi, nga xuống.
B/ LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1/ Bài tập về điền dấu câu ( dấu chấm (.), dấu phẩy(,)…)
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào (
- Lớp em học tập tốt ( lao động tốt (
- Chúng em luôn kính trọng ( biết ơn các thầy giáo( cô giáo(
- Cô giáo chúng em rất yêu thương ( quý mến học sinh(
- Càng lên cao( trăng càng nhỏ dần( càng vàng dần( càng nhẹ dần(
- Buổi tối em thường học bài( đánh răng(đi vệ sinh( rồi mới đi ngủ(
- Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò( Chúng thường cùng ở(cùng ăn( cùng làm việc và đi chơi cùng nhau(
2/ Bài tập về từ chỉ đặc điểm và mẫu câu Ai thế nào?
a/ Gạch dưới từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau:
- Mẹ em rất siêng năng và thông minh.
- Chỉ ba tháng sau, nhờ chăm chỉ, cần cù, Nam đã học giỏi hơn.
- Con mèo bắt chuột rất nhanh nhẹn và chính xác.
b/ Đặt hai câu theo mẫu Ai thế nào?
Câu 1:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: ………………………………………………………………………………………………………
3/ Bài tập về câu có từ hỏi Ở đâu?, Vì sao?, Để làm gì?
a/ Em hãy trả lời các câu hỏi bên dưới:
Em học ở đâu?
………………………………………………………………………………………………
Vì sao chúng ta phải bảo vệ môi trường?
………………………………………………………………………………………………
Người ta thường tưới nước cho cây để làm gì?
………………………………………………………………………………………………
b/ - Đặt một câu hỏi với từ hỏi Ở đâu?
………………………………………………………………………………………………………
Đặt một câu hỏi có từ hỏi Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………
Đặt một câu hỏi có từ hỏi Để làm gì?
………………………………………………………………………………………………………
4/ Bài tập về mở rộng vốn từ
a/ Chọn tên một con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Nhát như...........................
- Khoẻ như.........................
- nhanh như........................
b/ Tìm từ theo yêu cầu :
5 từ chỉ các con vật : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5 từ chỉ các loài cây: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5 từ chỉ hoạt động:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C/ TẬP LÀM VĂN
Học sinh tập viết đoạn văn khoàng 5 đến 7 câu) theo các đề sau:
1/ Em hãy viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) để tả về một con vật mà em thích.
2/ Em hãy viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) để tả về một loại trái cây mà em thích.
3/ Em hãy viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) để tả về một trò chơi mà em được tham gia.
Lớp : …………………………………………..
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
A/ CHÍNH TẢ:
1/ Học sinh nghe – viết lại một đoạn văn hoặc một đoạn thơ phù hợp do giáo viên đọc.
2/ Học sinh làm một số bài tập chính tả để phân biệt các âm , vần dễ lẫn lộn.
Điền vào chỗ trống:
1/ Phân biệt ch hay tr : …..ông nhà, lũy .….e, cây …..uối, ......ăm sóc,.....ăm tuổi, va.......ạm, ….ạm y tế, đánh ...........ống, .........ống gậy, ..........èo bẻo, leo........èo, con......ai, cái ....ai, ....ồng cây, .....ồng bát, giò......ả, ......ả lại, con.....ăn, cái ......ăn
2/ Phân biệt s hay x: ….oa đầu, ngoài …..ân, chim…..âu, nước ...ôi, ăn...ôi, cây ...oan, ....iêng năng, nhà....ạch thì mát, bát ......ạch ngon cơm, ......ắp xếp, .......ếp hàng, sáng ....ủa, xôn ....ao, hoa.......en, …en lẫn, hoa ........úng, ..........úng xính, …ay sưa, ..........ay lúa, ........ông lên, dòng ........ông.
3/ Phân biệt d hay v : đi …ô, ra …ề, tại …ì, bởi ….ì, ….ào nhà, …a chạm
4/ Điền thanh hỏi hay thanh ngã vào những từ in đậm: suy nghi, nghi ngoi, học ve, vui ve, chim se, em se làm, dê dàng, dư tợn, hiêu biết, bơi vì, học gioi, nga xuống.
B/ LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1/ Bài tập về điền dấu câu ( dấu chấm (.), dấu phẩy(,)…)
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào (
- Lớp em học tập tốt ( lao động tốt (
- Chúng em luôn kính trọng ( biết ơn các thầy giáo( cô giáo(
- Cô giáo chúng em rất yêu thương ( quý mến học sinh(
- Càng lên cao( trăng càng nhỏ dần( càng vàng dần( càng nhẹ dần(
- Buổi tối em thường học bài( đánh răng(đi vệ sinh( rồi mới đi ngủ(
- Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò( Chúng thường cùng ở(cùng ăn( cùng làm việc và đi chơi cùng nhau(
2/ Bài tập về từ chỉ đặc điểm và mẫu câu Ai thế nào?
a/ Gạch dưới từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau:
- Mẹ em rất siêng năng và thông minh.
- Chỉ ba tháng sau, nhờ chăm chỉ, cần cù, Nam đã học giỏi hơn.
- Con mèo bắt chuột rất nhanh nhẹn và chính xác.
b/ Đặt hai câu theo mẫu Ai thế nào?
Câu 1:
………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: ………………………………………………………………………………………………………
3/ Bài tập về câu có từ hỏi Ở đâu?, Vì sao?, Để làm gì?
a/ Em hãy trả lời các câu hỏi bên dưới:
Em học ở đâu?
………………………………………………………………………………………………
Vì sao chúng ta phải bảo vệ môi trường?
………………………………………………………………………………………………
Người ta thường tưới nước cho cây để làm gì?
………………………………………………………………………………………………
b/ - Đặt một câu hỏi với từ hỏi Ở đâu?
………………………………………………………………………………………………………
Đặt một câu hỏi có từ hỏi Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………
Đặt một câu hỏi có từ hỏi Để làm gì?
………………………………………………………………………………………………………
4/ Bài tập về mở rộng vốn từ
a/ Chọn tên một con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
- Nhát như...........................
- Khoẻ như.........................
- nhanh như........................
b/ Tìm từ theo yêu cầu :
5 từ chỉ các con vật : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5 từ chỉ các loài cây: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5 từ chỉ hoạt động:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C/ TẬP LÀM VĂN
Học sinh tập viết đoạn văn khoàng 5 đến 7 câu) theo các đề sau:
1/ Em hãy viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) để tả về một con vật mà em thích.
2/ Em hãy viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) để tả về một loại trái cây mà em thích.
3/ Em hãy viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu) để tả về một trò chơi mà em được tham gia.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Tuyết
Dung lượng: 16,36KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)