De on tap thi hkI Hoa 9

Chia sẻ bởi Vũ Đức Tuấn | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: De on tap thi hkI Hoa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9 HKI -45P
I.TỰ LUẬN
Bài 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau :
a/ NaOH, K2SO4, KNO3
b/ KOH, KCl, KNO3
c/ NaCl, Na2SO4, NaNO3
d/ HCl, K2SO4, KNO3
Bài 2: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2.
Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
Tính C% của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối có trong dd B.
Bài 3: Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư làm thoát ra 13,44 l khí (đktc).
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Tính thể tích dd HCl 36% (D = 1,18g/ml) để hòa tan vừa đủ hỗn hợp đó.
Bài 4: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 33,6l khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dd muối thu được.
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 150ml dd HCl 2M.
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần để hòa tan hỗn hợp trên.
Bài 6: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml).
Tính khối lượng kim loại mới tạo thành.
Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Bài 7: Trộn 60ml dd có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dd có chứa 3,4g AgNO3.
Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH.
Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
Tính CM của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể.
Bài 8: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I.
Bài 9: Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H2 (đktc). Tìm tên kim loại đó.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
KOH, NaOH, Ba(OH)2.
Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.
Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:
KOH, HCl, BaSO4.
BaCl2, Fe, NaOH.
KOH, Fe2O3, Cu.
SO2, HNO3, Ca(OH)
Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4:
Al, Fe, Zn.
Zn, Fe, Ag.
Cu, Al, Fe.
Ag, Cu, Au.
Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
BaCl2.
HCl.
NaOH.
KNO3. Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
AgNO3 hoặc Ba(OH)2.
BaCl2 hoặc CaCl2.
CuSO4 hoặc AgCl.
NaOH hoặc Ba(OH)2.
Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
Quỳ tím.
Dd phenolphtalein.
Khí CO2 .
Dd H2SO4.
Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:
Fe + dd HCl.
Cu + dd H2SO4 loãng.
Zn + dd FeSO4.
Cả a và c.
Câu 8: Theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại, dãy nào sau đây đúng:
Zn, Fe, Al, Cu, Ag.
Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Fe, Cu, Zn, Ag, Au.
Fe, Al, Cu, Mg, Pb.
Câu 9: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng nào sau đây?
K2SO3 + HCl.
K2SO4 + H2SO4.
NaOH + Na2SO3.
CuCl2 + Na2SO3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Đức Tuấn
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)