ĐỀ ÔN TẬP T-TV 4 HKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hiền | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP T-TV 4 HKI thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP THI HKI MÔN TOÁN- TIẾNG VIỆT LỚP 4
ĐỀ 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 2. Khoanh vào số bé nhất: 9281 2981 2819 2891 3. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9tạ 5kg > …….kg A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho: 50000 A. 65324 B. 56834 C. 36254 D.425634 5. Biết  quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? A. 20km B. 30km C. 36km D. 40km PHẦN II: (5điểm) 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống. a) 6dm 12mm = ………612……………………… dm
2. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 28 tuổi. Bài giải Tuổi mẹ là:

Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông , cạnh hình vuông là 19 cm. Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.diện tích hình chữ nhật ?
Giải: Chu vi hình vuông cũng là chu vi hình chữ nhật: 19x4=76
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 76:2=38.(cm)
Chiều dài hình chữ nhật la: (38+12):2=25.(cm)
Ciều rộng hình chữ nhật là: 25-12=13.(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 25x13=325(cm2)
Đáp số:325 cm2
--------------------------//-----------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1. ( 4 điểm ).Đặt tính rồi tính. 542 009 + 67 987 679 805 – 45 670 800 x 980 45 650 : 35 …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… Bài 2. ( 2 điểm ).Tính bằng cách thuận tiện . a, 530 : 5 + 470 : 5 b, 1500 : 20 : 5
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………
……………………………………..
…………………………………………………………………………………..

Bài 3. ( 2 điểm ).điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tấn 20 kg = 5020kg. 15 thế kỉ =.1500.năm 150 phút = 2giờ 30phút năm 2011 thuộc thế kỉ thứ..XXI 2 km2 5m2 = 2000005m2 340 021 dm2 = 3400m2 21dm2 7m2 2dm2 = 702dm2 2m 5dm = 25dm
1tấn 20 kg = 1020 kg 6 phút 45 giây = 405giây
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: 386259 + 260837 45 x 346 726485 - 452936 123220 : 404
…………………………………………………………………………
…………………

…………………
……………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………

…………………
…………………………………………………………………………
Bài 2 - Tính Y: a) Y : 255 = 204 b) 89658 : Y = 293
.............................. ..............................................................................................
....................................................................
..........................................................
.....................................................
.....................................................

Bài 3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 47m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó? Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Sáu triệu năm trăm mười ba nghìn viết là: A. 6 000 000 513 000 B. 650 013 000 C. 6 513 000 2. Kết quả của phép cộng 572863 + 2 0192 là: A. 593055 B. 590155 C. 594150 3. Kết quả của phép trừ 72803 - 49382 là: A. 2352 B. 23421 C. 23321 4. Kết quả của phép nhân 237 x 42 là: A. 9854 B. 9945 C. 9954 5. Kết quả của phép chia 9776 : 47 là: A. 208 B. 28 C. 28 (dư 12) 6. Trong các số 35; 420; 864 số nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 93,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)