đề ôn tập lớp 2
Chia sẻ bởi Dương Kim Tuyến |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề ôn tập lớp 2 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
.........................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X
X – 29 = 32
...........................................................
……………………………………….
b)X + 55 = 95
……………………………………. …………………………………….
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
Bài 1:Tính nhẩm
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính
356 + 212 857 - 443 96 - 48 59 + 27
………… …………… ………….. ……………
………… …………… ………….. …………….
………… …………… ………….. …………….
………… …………… ………….. …………….
Bài 3:Tính
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
……………………………………………………………………………………...
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=.............................
Bài 4: Tìm x
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….. …………………………..
………………….. … …………………………..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
.........................
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X
X – 29 = 32
...........................................................
……………………………………….
b)X + 55 = 95
……………………………………. …………………………………….
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUYỆN CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và Tên: ………………………………… Lớp 2 …
Bài 1:Tính nhẩm
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính
356 + 212 857 - 443 96 - 48 59 + 27
………… …………… ………….. ……………
………… …………… ………….. …………….
………… …………… ………….. …………….
………… …………… ………….. …………….
Bài 3:Tính
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
……………………………………………………………………………………...
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=.............................
Bài 4: Tìm x
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….. …………………………..
………………….. … …………………………..
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Kim Tuyến
Dung lượng: 630,42KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)