đề ôn tập khối 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề ôn tập khối 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………….
ĐỀ ÔN TẬP ( Số 2 )
Môn : Toán
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong 5 ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 1 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 434 kg B. 124 kg C. 217 kg D. 214 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032 ( 75302 +12200 c ) 98763 ( 98675 - 33467
b) 100000 ( 99999 d) 87652 ( 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 ( c) 545630 = 554630 (
b) 657890 > 658999 ( d) 289357 < 290000 (
Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
tự luận
Đặt tính rồi tính
12 354 x 4
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
15 47 x 3
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
39076 : 3
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
27543 : 5
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
2. Tìm x
a) 3 x = 1890 b) 1820 : = 5 c) : 4 = 5437
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 105 tạ gạo, ngày thứ hai bán 280 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ta ïgạo ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
4. Một đoàn xe gồm 10 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 48 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………...
( Đề số 3)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C
ĐỀ ÔN TẬP ( Số 2 )
Môn : Toán
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250
Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C
Câu 4: Một cửa hàng trong 5 ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 1 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 434 kg B. 124 kg C. 217 kg D. 214 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032 ( 75302 +12200 c ) 98763 ( 98675 - 33467
b) 100000 ( 99999 d) 87652 ( 87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 a với a=100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 ( c) 545630 = 554630 (
b) 657890 > 658999 ( d) 289357 < 290000 (
Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
tự luận
Đặt tính rồi tính
12 354 x 4
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
15 47 x 3
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
39076 : 3
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
27543 : 5
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...
2. Tìm x
a) 3 x = 1890 b) 1820 : = 5 c) : 4 = 5437
3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 105 tạ gạo, ngày thứ hai bán 280 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi 3 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ta ïgạo ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………
4. Một đoàn xe gồm 10 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 48 người. Nhưng dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………...
( Đề số 3)
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích
Dung lượng: 280,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)