De on tap hoc sinh gioi lop 4 va dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: De on tap hoc sinh gioi lop 4 va dap an thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HSG TOÁN 4 - TUẦN 16 (2009 -2010)
Tìm x:
a) 285 x + 115 × x = 400
b) 25 × x – x – 2 × x = 40
c) x × 109 – 7 × x - x - x = 100
d) x × 6 = (10 – 4) × x
e) 12 + x : x = 13
2/ Để đánh số trang một quyển sách người ta phải dung 309 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Hãy viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau:
1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; …
1; 2 ; 6; 24; ….
Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Tính tuổi mỗi người?
Anh hơn em 18 tuổi. Tuổi em kém tuổi anh là 3 tuổi. Tính tuổi mỗi người?
Tổng hai số gấp 5 lần hiệu hai số, biết số bé là 136. Hãy tìm số lớn.
Tính tổng:
2005 - 2000 + 1995 – 1990 + … + 15 – 10.
8. Số lớn là số có ba chữ số, chữ số hàng trăm là 4. Số bé bằng số lớn. Nếu xóa chữ số hàng trăm của số bé thì được số lớn. Tìm mỗi số.
9. Cho hình chữ nhật có chu vi là 182m. Nếu bớt chiều dài đi 7m rồi thêm vào chiều rộng 7m thì diện tích không đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho?
10. Khi nhân một số tự nhiên với 245, một học sinh đã đặt tích riêng thứ hai và tích riêng thứ ba thẳng cột với nhau nên được kết quả là 9035. Em hãy giúp bạn tìm tích đúng?
ĐÁP ÁN
1. Tìm x:
a) 285 x + 115 × x = 400
x ×( 285 +115) = 400
x × 400 = 400
x = 400 :400 = 1
b) 25 × x – x – 2 × x = 40
x × ( 25 – 20 – 1) =40
x × 4 = 40
x = 40 : 4 = 10
c) x × 109 – 7 × x – x - x = 100
x × ( 109 – 7 – 1 – 1) = 100
x × 100 = 100
x = 100 : 100= 1
d) x × 6 = (10 – 4) × x
x × 6 = 6 × x
x nhận mọi giá trị
e) 12 + x : x = 13
12 + 1 = 13
X nhận mọi giá trị khác 0
2. Từ 1 đến 9 có: 9 – 1 +1= 9 số có 1 chữ số.
Từ 10 đến 99 có: 99-10+1= 90 số có 2 chữ số.
Từ trang 1 đến trang 99 đã dùng hết:
9 ×1 + 90 × 2 = 189( chữ số)
Số chữ số còn lại được viết bởi 3 chữ số là:
309 – 189 = 120(chữ số).
Số trang được dùng 3 chữ số là: 120: 3 = 40 (chữ số).
Quyển sách có số trang là: 99 + 40 = 139 (trang).
Đáp số : 139 trang
3.Hãy viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau:
1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; …
Ta có: 1 + 3 = 5; 3 + 5 = 8; 8 + 13 = 21.
Quy luật: Kể từ số hạng thứ ba, mỗi số hạng bằng tổng hai số hạng liền trước nó.
Dãy số đã được viết thêm là: 1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; 34 ; 55 ; 89.
b) Ta có: 2 = 1 × 2 ; 6 = 2 × 3; 24 = 6× 4; ….
Quy luật: Kể từ số thứ hai, mỗi số hạng bằng số hạng liền trước nó nhân với số chỉ thứ tự của số hạng đó.
Dãy số đã được viết thêm là: 1; 2 ; 6; 24; 120 ; 720 ; 5040.
4. 1 năm = 12 tháng
Ta có sơ đồ:
Tuổi ông :
Tuổi cháu : 78
Tuổi cháu là: 78 : (12 + 1) = 6(tuổi)
Tuổi ông là: 78 – 6 = 72 (tuổi)
Đáp số : 78 tuổi.
5. Nếu thêm em 3 tuổi và giữ nguyên tuổi anh thì tuổi em sẽ bằng tuổi anh. Khi đó anh hơn em
Tìm x:
a) 285 x + 115 × x = 400
b) 25 × x – x – 2 × x = 40
c) x × 109 – 7 × x - x - x = 100
d) x × 6 = (10 – 4) × x
e) 12 + x : x = 13
2/ Để đánh số trang một quyển sách người ta phải dung 309 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Hãy viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau:
1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; …
1; 2 ; 6; 24; ….
Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Tính tuổi mỗi người?
Anh hơn em 18 tuổi. Tuổi em kém tuổi anh là 3 tuổi. Tính tuổi mỗi người?
Tổng hai số gấp 5 lần hiệu hai số, biết số bé là 136. Hãy tìm số lớn.
Tính tổng:
2005 - 2000 + 1995 – 1990 + … + 15 – 10.
8. Số lớn là số có ba chữ số, chữ số hàng trăm là 4. Số bé bằng số lớn. Nếu xóa chữ số hàng trăm của số bé thì được số lớn. Tìm mỗi số.
9. Cho hình chữ nhật có chu vi là 182m. Nếu bớt chiều dài đi 7m rồi thêm vào chiều rộng 7m thì diện tích không đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đã cho?
10. Khi nhân một số tự nhiên với 245, một học sinh đã đặt tích riêng thứ hai và tích riêng thứ ba thẳng cột với nhau nên được kết quả là 9035. Em hãy giúp bạn tìm tích đúng?
ĐÁP ÁN
1. Tìm x:
a) 285 x + 115 × x = 400
x ×( 285 +115) = 400
x × 400 = 400
x = 400 :400 = 1
b) 25 × x – x – 2 × x = 40
x × ( 25 – 20 – 1) =40
x × 4 = 40
x = 40 : 4 = 10
c) x × 109 – 7 × x – x - x = 100
x × ( 109 – 7 – 1 – 1) = 100
x × 100 = 100
x = 100 : 100= 1
d) x × 6 = (10 – 4) × x
x × 6 = 6 × x
x nhận mọi giá trị
e) 12 + x : x = 13
12 + 1 = 13
X nhận mọi giá trị khác 0
2. Từ 1 đến 9 có: 9 – 1 +1= 9 số có 1 chữ số.
Từ 10 đến 99 có: 99-10+1= 90 số có 2 chữ số.
Từ trang 1 đến trang 99 đã dùng hết:
9 ×1 + 90 × 2 = 189( chữ số)
Số chữ số còn lại được viết bởi 3 chữ số là:
309 – 189 = 120(chữ số).
Số trang được dùng 3 chữ số là: 120: 3 = 40 (chữ số).
Quyển sách có số trang là: 99 + 40 = 139 (trang).
Đáp số : 139 trang
3.Hãy viết tiếp 3 số vào mỗi dãy số sau:
1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; …
Ta có: 1 + 3 = 5; 3 + 5 = 8; 8 + 13 = 21.
Quy luật: Kể từ số hạng thứ ba, mỗi số hạng bằng tổng hai số hạng liền trước nó.
Dãy số đã được viết thêm là: 1 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21; 34 ; 55 ; 89.
b) Ta có: 2 = 1 × 2 ; 6 = 2 × 3; 24 = 6× 4; ….
Quy luật: Kể từ số thứ hai, mỗi số hạng bằng số hạng liền trước nó nhân với số chỉ thứ tự của số hạng đó.
Dãy số đã được viết thêm là: 1; 2 ; 6; 24; 120 ; 720 ; 5040.
4. 1 năm = 12 tháng
Ta có sơ đồ:
Tuổi ông :
Tuổi cháu : 78
Tuổi cháu là: 78 : (12 + 1) = 6(tuổi)
Tuổi ông là: 78 – 6 = 72 (tuổi)
Đáp số : 78 tuổi.
5. Nếu thêm em 3 tuổi và giữ nguyên tuổi anh thì tuổi em sẽ bằng tuổi anh. Khi đó anh hơn em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuấn
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)