Đề ôn tập học kỳ I, Toán 5
Chia sẻ bởi Hoàng Nghĩa Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập học kỳ I, Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ I
Môn: Toán 5 --- Thời gian: 50 phút
I. Phần trắc nghiệm(6 điểm)
Câu 1:Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị, bốn phần trăm, năm phần nghìn được viết là:
A.23,045 B.23,45 C.23,0045 D.23,405
Câu 2:Phần thập phân trong số 98,0230 có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 3:Số nhỏ nhất trong các số 45,783; 45,387; 45,837; 45,378 là:
A.45,783 B.45,387 C.45,837 D.45,378
Câu 4:15% của 60 là số nào sau đây?
A.0,09 B.0,90 C.9,00 D.900
Câu 5:. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 50,5 B. 5,05 C. 55 D. 505
Câu 6: Phép so sánh nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
II. Phần tự luận(4 điểm)
Bài 1:(1 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
Bài 2:(1 điểm)Tìmx biết:
Bài 3:(2 điểm)Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích của mỗi tấm bìa.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: 1A, 2B, 3D, 4C, 5A, 6C
II. Phần tự luận:
Bài 1:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
Bài 2:(1 điểm) Tìmx:
Bài 3:(2 điểm) Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng. Một tấm bìa hình chữ nhật cócùngchu vi với tấm bìahình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích của mỗi tấm bìa.
Chiều dài cạnh của hình vuông là:
Diện tích của hình vuông là:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Diện tích của hình chữ nhật là:
Môn: Toán 5 --- Thời gian: 50 phút
I. Phần trắc nghiệm(6 điểm)
Câu 1:Số thập phân gồm hai mươi ba đơn vị, bốn phần trăm, năm phần nghìn được viết là:
A.23,045 B.23,45 C.23,0045 D.23,405
Câu 2:Phần thập phân trong số 98,0230 có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 3:Số nhỏ nhất trong các số 45,783; 45,387; 45,837; 45,378 là:
A.45,783 B.45,387 C.45,837 D.45,378
Câu 4:15% của 60 là số nào sau đây?
A.0,09 B.0,90 C.9,00 D.900
Câu 5:. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 50,5 B. 5,05 C. 55 D. 505
Câu 6: Phép so sánh nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
II. Phần tự luận(4 điểm)
Bài 1:(1 điểm)Tính giá trị của biểu thức:
Bài 2:(1 điểm)Tìmx biết:
Bài 3:(2 điểm)Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích của mỗi tấm bìa.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: 1A, 2B, 3D, 4C, 5A, 6C
II. Phần tự luận:
Bài 1:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
Bài 2:(1 điểm) Tìmx:
Bài 3:(2 điểm) Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng. Một tấm bìa hình chữ nhật cócùngchu vi với tấm bìahình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích của mỗi tấm bìa.
Chiều dài cạnh của hình vuông là:
Diện tích của hình vuông là:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Diện tích của hình chữ nhật là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nghĩa Phúc
Dung lượng: 60,36KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)