Đề ôn tập cuối năm học lớp 2

Chia sẻ bởi Trần Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập cuối năm học lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 2
Bài 1: Tính:
1km………700m 500 cm + 14cm …….500cm

50cm+40cm………..8dm 600mm + 20mm...........600mm

200cm+800cm..........1m 4cm+2cm...............50mm

Bài 2: Tìm một số biết rằng lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là số lớn nhất có 1 chữ số.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Thứ sáu tuần này là ngày 16 – 1 . Hỏi :
a/ Thứ sáu tuần trước là ngày thứ bao nhiêu ?.....................................................................
Thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu ? ...........................Thứ năm tuần sau là ngày......................
Bài 3: Điền số:
2cm =………mm ……..cm = 2dm 2m = ……………cm
50dm=…………m 10cm=…………dm …………m = 40dm
………km.= 1000m 40dm =………..m ……….cm= 9dm
………..mm= 3cm …………….mm= 5m ……..dm…..cm= 19cm
Bài 4 : Mỗi xe ô tô có 2 người. Hỏi 8 xe có bao nhiêu người?
................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x:
x : 2 = 20 x x 4 = 0 x + 145 = 509
................................................................................................................................................................................................................................................................................
x – 274 = 198 578– x = 319 549 – x = 45
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Cho các số: 245, 190, 400, 351, 256, 176
A, Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
B, Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………….
Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:
4+4+4+4+4= 6+6+6= 7+7=
9+9+9 = 2+2+2= 6+6+6+6=
Bài 8: Viết tích sau thành tổng:
2 x 5 = 6 x 4 = 8 x 2 =
7 x 3 = 5 x 4 = 7 x 4 =
Bài 9:
4x7+54 = 209 – 3x 7=

16: 4 + 104= 21 : 3 + 124 =

1000 – 500 + 20 = 200 + 800 – 400 =

1000 – 200 + 50 = 50 + 800 + 1 =

24 + 500 + 200 = 0 x 5 + 200 =

0 : 2 x 4 = 400 + 20 + 8 =
Bài 10: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào?
A, Hoa phượng vĩ nở đỏ rực khi hè về.
B, Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Bài 11: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè…………………………………………….
Vì bị ốm nên em không đi học được. …………………………………………….
Em sẽ chăm ngoan học giỏi để trở thành cháu ngoan Bác Hồ.
……………………………………………………………………….
Ngày mai em được đi nghỉ mát ở bãi biển Đồ Sơn.
………………………………………………………………………….
Bài 12: Tìm 3 từ nói lên tình cảm Bác Hồ với thiếu nhi, 3 từ nói về tình cảm thiếu nhi với Bác Hồ. Đặt 2 câu với mỗi từ đó.
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Như thế nào”
Trên cây bàng, những chùm bàng chín vàng trong kẽ lá.
Chú thỏ nhởn nhơ gặm cỏ trên đường đi học.


Bài 8: Tìm một số biết lấy 4 nhân với số đó thì được thương là tổng của số nhỏ nhất có 2 chữ số với số 2
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 3 thì được kết quả là tích của 4 với 3
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với 5 thì được kết quả là hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với 50
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Cho các số: 245, 190, 400, 351, 256, 176
A, Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………
B, Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………………….
Bài 12: Viết các tổng sau thành tích:
4+4+4+4+4= 6+6+6= 7+7=
9+9+9 = 2+2+2= 6+6+6+6=
Bài 13: Viết tích sau thành tổng:
2 x 5 = 6 x 4 = 8 x 2 =
7 x 3 = 5 x 4 = 7 x 4 =
Bài 14:
4x7+54 = 209 – 3x 7=

16: 4 + 104= 21 : 3 + 124 =

1000 – 500 + 20 = 200 + 800 – 400 =

1000 – 200 + 50 = 50 + 800 + 1 =

24 + 500 + 200 = 0 x 5 + 200 =

0 : 2 x 4 = 400 + 20 + 8 =














X – 126 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)