DE ON TAP CUOI NAM

Chia sẻ bởi Đào Thị Phương Thúy | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: DE ON TAP CUOI NAM thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC HOA THÁM -LỚP: 2A
HỌ VÀ TÊN: ...................................................
BÀI ÔN TẬP KSCL CUỐI NĂM
MÔN TOÁN

ĐỀ 1
a) Số ?



b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

……………………….
525
……………………….

……………………….
499
……………………….

2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
265 ; 397 ; 663 ; 458
……………………………………………………………………………………………
3. Đặt tính rồi tính :
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
………… ………… ………… …………
………… ………… ………… …………
………… ………… ………… …………
4. Số ?

x 6 x 6


: 5 : 4


5. Giải toán :
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Một trồng được ít hơn đội Hai 140 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35
........................... ......................... .......................... .....................
........................... ........................ .......................... .....................
........................... ........................ .......................... .....................
Bài 2: Tìm X :
X x 3 = 12 X : 5 = 5 350 + X = 804 739 – X = 162
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu :


Bai 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438.
Bài 5: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
+ = 121
Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:



Bài 7: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 3cm, 28mm.
Bài giải:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Bài 9:
Hình bên có ……. hình tam giác?
Hình bên có ……....hinh chữ nhật?

Bài 10: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút
B. 9 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút

Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
100 cm =………..m 1m =……mm
24cm – 4cm + 30cm =…….. cm 30cm + 7cm – 37cm =……. cm

ĐỀ 3
BÀI 1: Tìm x
X x 2 = 18 3 x X = 27 x : 4 = 36
….....…….................………............………...............................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 2: Tính
50 + 15 – 5 =............................ 54 – 7 + 15 =............................
….....…….................………............……….....................................................................................
3 X 9 + 15 =............................ 45 : 5 – 6 =............................
..........................................................................................................................................................BÀI 3: Mỗi học sinh được mượn 2 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn mấy quyển truyện?
Bài giải:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 4: SỐ ?
Trong hình bên:
a) Có ….. hình tam giác.
b) Có ….. hình chữ nhật.
BÀI 5: Số?
+ 3 - 2 + 5 - 3


BÀI 6: Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

BÀI 7: Kẻ thêm đoạn
thẳng để được 8 hình tam giác.

Bài 8:
a. Đọc các số sau:
514:………………………………………………………………………….
955:…………………………………………………………………………..
b. Viết các số sau:
Bảy trăm linh tám:………………………
Chín trăm mười chín:…………………...
Bài 9:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 783; 584; 854; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Phương Thúy
Dung lượng: 701,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)