ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 LỚP 2.6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 LỚP 2.6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2011 – 2012
Môn : Toán lớp 2 6
1.6 Câu 1 : Đọc các số trong phạm vi 1000
Đúng ghi Đ sai Ghi S vào ô vuông đứng trước :
745 đọc số là bảy trăm bốn mươi lăm
596 đọc số là năm trăm chín sáu
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1.6 Câu 2: Viết các số trong phạm vi 1000
Viết các số 942,597,799,1000,300 theo thứ tự từ bé đén lớn là :
a. 300;597,799;924;1000 b.300;597,924,799,1000
c.1000;300;597;799;924 d.300;1000;924;597;799
1.6 Câu 3 : Đọc các số trong phạm vi 1000
Số tám trăm mười lăm đọc là :
A. 815 B. 851 C. 805
1.6 Câu 4 : Viết các số trong phạm vi 1000
Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là :
a. 475 b. 447 c. 457 d. 454
1.6 Câu 5 : Đọc các số trong phạm vi 1000
Chữ số 6 trong số 768 chỉ :
a. 6 đơn vị b. 6 chục c. 6 trăm
1.6 Câu 6 : Viết các số trong phạm vi 1000
Các số 215;671;359;498 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.671; 359;498;215. B. 671; 498;359;215. C. 498; 671;359;215
1.6 Câu 7 . Đọc các số trong phạm vi 1000
Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
2. 9 Câu 8 : Nhận biết hình tứ giác
Hình bên có mấy hình tứ giác:
A. 2 hình B. 3 hình. C.4 hình
2. 9 Câu 9 : Nhận biết hình tam giác
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
a. 4 hình b. 5 hình c. 6 hình d. 7 hình
3.9 Câu 10 : Tính chu vi hình tam giác
Một hình tam giác có độ dài các cạnh là : 10 mm, 12 mm, 11mm, chu vi hình tam giác này là ?
a. 43mm b. 83mm c. 33mm d. 53mm
3.9 Câu 11: Tính chu vi hình tức giác
Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết: MN = 7cm, NP = 7cm, MQ = 9cm, PQ = 10cm.
a. 33dm
b. 34dm
c. 34cm
d. 33cm
2.10 Câu 12 : Biết cách giải và trình bày bài toán có lời văn
Một con cua có 2 cái càng. Hỏi 20 cái càng là của mấy con cua?
a. 22 con cua
b. 8 con cua
c. 18 con cua
d. 10 con cua
3.9 Câu 13 : Tính chu vi hình tức giác
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
3.9 Câu 14 : Tính độ dài đường gấp khúc
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
C . . D
Đáp án
Câu 1 : Đúng ghi Đ sai Ghi S vào ô vuông đứng trước :
745 đọc số là bảy trăm bốn mươi lăm
596 đọc số là năm trăm chín sáu
Câu 2 : A, Câu 3 : A, Câu 4 : C Câu 5 : B Câu 6 : B C
Câu 7 . Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Câu 8 : B Câu 9 : C 6 Hình Câu 10 : C 33mm Câu 11 : D 33 cm
Câu 12 : 10 con cua
Câu 13 : Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là :
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm )
Đáp số : 15 cm
Câu 14 : a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .ABCD.......
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC
NĂM HỌC : 2011 – 2012
Môn : Toán lớp 2 6
1.6 Câu 1 : Đọc các số trong phạm vi 1000
Đúng ghi Đ sai Ghi S vào ô vuông đứng trước :
745 đọc số là bảy trăm bốn mươi lăm
596 đọc số là năm trăm chín sáu
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1.6 Câu 2: Viết các số trong phạm vi 1000
Viết các số 942,597,799,1000,300 theo thứ tự từ bé đén lớn là :
a. 300;597,799;924;1000 b.300;597,924,799,1000
c.1000;300;597;799;924 d.300;1000;924;597;799
1.6 Câu 3 : Đọc các số trong phạm vi 1000
Số tám trăm mười lăm đọc là :
A. 815 B. 851 C. 805
1.6 Câu 4 : Viết các số trong phạm vi 1000
Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là :
a. 475 b. 447 c. 457 d. 454
1.6 Câu 5 : Đọc các số trong phạm vi 1000
Chữ số 6 trong số 768 chỉ :
a. 6 đơn vị b. 6 chục c. 6 trăm
1.6 Câu 6 : Viết các số trong phạm vi 1000
Các số 215;671;359;498 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.671; 359;498;215. B. 671; 498;359;215. C. 498; 671;359;215
1.6 Câu 7 . Đọc các số trong phạm vi 1000
Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
2. 9 Câu 8 : Nhận biết hình tứ giác
Hình bên có mấy hình tứ giác:
A. 2 hình B. 3 hình. C.4 hình
2. 9 Câu 9 : Nhận biết hình tam giác
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
a. 4 hình b. 5 hình c. 6 hình d. 7 hình
3.9 Câu 10 : Tính chu vi hình tam giác
Một hình tam giác có độ dài các cạnh là : 10 mm, 12 mm, 11mm, chu vi hình tam giác này là ?
a. 43mm b. 83mm c. 33mm d. 53mm
3.9 Câu 11: Tính chu vi hình tức giác
Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết: MN = 7cm, NP = 7cm, MQ = 9cm, PQ = 10cm.
a. 33dm
b. 34dm
c. 34cm
d. 33cm
2.10 Câu 12 : Biết cách giải và trình bày bài toán có lời văn
Một con cua có 2 cái càng. Hỏi 20 cái càng là của mấy con cua?
a. 22 con cua
b. 8 con cua
c. 18 con cua
d. 10 con cua
3.9 Câu 13 : Tính chu vi hình tức giác
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
3.9 Câu 14 : Tính độ dài đường gấp khúc
a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .................
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC= 7 cm
Tính độ dài đường gấp khúc đó.
C . . D
Đáp án
Câu 1 : Đúng ghi Đ sai Ghi S vào ô vuông đứng trước :
745 đọc số là bảy trăm bốn mươi lăm
596 đọc số là năm trăm chín sáu
Câu 2 : A, Câu 3 : A, Câu 4 : C Câu 5 : B Câu 6 : B C
Câu 7 . Nối mỗi số với cách đọc của số đó:
Câu 8 : B Câu 9 : C 6 Hình Câu 10 : C 33mm Câu 11 : D 33 cm
Câu 12 : 10 con cua
Câu 13 : Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là :
2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm )
Đáp số : 15 cm
Câu 14 : a, Dùng thước nối A với B; B với D; D với C. A . . B
Tên đường gấp khúc vừa nối được là: .ABCD.......
b, Cho AB= 5cm; BD= 6cm; DC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)