ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 LỚP 2.4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 LỚP 2.4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 - KHỐI 2
NĂM HỌC : 2011 - 2012
MÔN : TOÁN
Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:…………………..
………………………………
Học sinh lớp : 2…
Đề thi kiểm tra cuối kì II.
Môn : Toán
Năm học : 2011-2012
Thời gian : ………..........
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
Số thứ tự
Mật mã
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
Mật mã
(3.7) So sánh các số có ba chữ số .
Câu 1 : Điền dấu > ,< , =
375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104
(3.7) Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số cho trước , Sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
Câu 2 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 594 , 794 , 374 , 796
b) Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………………..
c) Trong các số : 473 , 347 , 734 , 374 số bé nhất là :
a.473 b.347 c. 374
d) Trong các số 358 , 583 , 853 , 835 số lớn nhất là :
a. 538 b. 853 c. 835
(3.7) Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số cho trước , Sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
Câu 3 :Các số : 372, 380 , 394 , 369 được viết theo thứ tự lớn đến bé là :
369 , 394 , 380 , 372
394 , 380 , 372 , 369
394 , 380 , 369 , 372
( 2.7)Cộng trừ các số có ba chữ số không nhớ trong phạm vi 1000.
Câu 4 : Đặt tính rối tính :
234 + 565` 576 + 420
……………. ……………
……………. ……………
……………. ……………
958 – 527 899 -384
……………. ……………..
……………. ……………..
…………….. ……………..
(2.7)Cộng trừ nhẩm các số tròn trăm .
Câu 5 : Tính nhẩm :
500 + 200 =…….. 500 + 500 =……… 900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =………. 800 – 200 =……… 700 – 300 =…………
(1.7)Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000.
Câu 6 :
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :
a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80
b) Viết số thích hợp vào ô trống để : 983 = + 80 +3
( 1.9) Nhận biết đường gấp khúc , hình tứ giác , hình chữ nhật .
Câu 7 :.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Hình bên có :
2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
2/ Độ dài đường gấp khúc ABCDE là :
16 B D
16 cm 4cm 4cm
16dm 4cm 4cm
A
C E
( 1.9) Nhận biết đường gấp khúc , hình tứ giác , hình chữ nhật
Câu 8 : Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :
Hình bên có :
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
( 2.10 ) Biết cách giải và trình bày các loại toán trên (câu lời giải , phép tính , đáp số )
Câu 9 :Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l . Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………...
………………………………………………………………
( 2.10 ) Câu 10 : Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì .Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………...
………………………………………………………………
Người ra đề
NĂM HỌC : 2011 - 2012
MÔN : TOÁN
Trường Tiểu học Sông Mây
Họ và tên:…………………..
………………………………
Học sinh lớp : 2…
Đề thi kiểm tra cuối kì II.
Môn : Toán
Năm học : 2011-2012
Thời gian : ………..........
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
Số thứ tự
Mật mã
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
Mật mã
(3.7) So sánh các số có ba chữ số .
Câu 1 : Điền dấu > ,< , =
375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104
(3.7) Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số cho trước , Sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
Câu 2 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 594 , 794 , 374 , 796
b) Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………………..
c) Trong các số : 473 , 347 , 734 , 374 số bé nhất là :
a.473 b.347 c. 374
d) Trong các số 358 , 583 , 853 , 835 số lớn nhất là :
a. 538 b. 853 c. 835
(3.7) Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số cho trước , Sắp xếp các số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .
Câu 3 :Các số : 372, 380 , 394 , 369 được viết theo thứ tự lớn đến bé là :
369 , 394 , 380 , 372
394 , 380 , 372 , 369
394 , 380 , 369 , 372
( 2.7)Cộng trừ các số có ba chữ số không nhớ trong phạm vi 1000.
Câu 4 : Đặt tính rối tính :
234 + 565` 576 + 420
……………. ……………
……………. ……………
……………. ……………
958 – 527 899 -384
……………. ……………..
……………. ……………..
…………….. ……………..
(2.7)Cộng trừ nhẩm các số tròn trăm .
Câu 5 : Tính nhẩm :
500 + 200 =…….. 500 + 500 =……… 900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =………. 800 – 200 =……… 700 – 300 =…………
(1.7)Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000.
Câu 6 :
a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :
a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80
b) Viết số thích hợp vào ô trống để : 983 = + 80 +3
( 1.9) Nhận biết đường gấp khúc , hình tứ giác , hình chữ nhật .
Câu 7 :.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Hình bên có :
2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
2/ Độ dài đường gấp khúc ABCDE là :
16 B D
16 cm 4cm 4cm
16dm 4cm 4cm
A
C E
( 1.9) Nhận biết đường gấp khúc , hình tứ giác , hình chữ nhật
Câu 8 : Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :
Hình bên có :
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
( 2.10 ) Biết cách giải và trình bày các loại toán trên (câu lời giải , phép tính , đáp số )
Câu 9 :Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l . Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………...
………………………………………………………………
( 2.10 ) Câu 10 : Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì .Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu ?
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………...
………………………………………………………………
Người ra đề
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)