Đề ôn tập cuối kì 2 lớp 2.2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập cuối kì 2 lớp 2.2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
MÔN : TOÁN
GV ra đề: Thái Thị Ngọc Hà
1/7 1.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.
A.
2/8 2.Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học
1km = …….m 2dm3cm = ………cm
2m = …… dm 4m3cm = …… cm
3/7 3. xác định số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm các số cho trước
Cho các số 475, 447, 457 , 454
a. Số lớn nhất là
A.475 B.447 C.457 D.454
b. Số bé nhất là:
A.475 B.447 C.457 D.454
1/7 4.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Đặt tính rồi tính :
a) 653 – 22 b) 481 + 216 c) 334 + 452 d) 785 – 521
3/7 5. So sánh các số có 3 chữ số
679…….680 543………453
476…….467 787………780 + 7
3/7 6. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Cho các số: 754, 574, 745, 475
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………….
Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
…..……………………………………………………………………………
1/9 7. Nhận biết đường gấp khúc, hình tứ giác, hình chữ nhật
a. Hình bên có ……………..chữ nhật?
b.Đường gấp khúc bên có ............. đoạn thẳng
c . Có ........................tứ giác, viết tên các tứ giác đó:
.................................................................................................
3/10.8 Giải các bài toán trong các tình huống thực tế cụ thể.
Khối lớp hai có 135 học sinh. Khối lớp ba có 124 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
3/10.9 Giải các bài toán trong các tình huống thực tế cụ thể.
Lan cao 145 cm, Mai thấp hơn Lan 13 cm. Vậy Lan cao bao nhiêu cm?
A. 132 cm B. 158cm C. 123 cm D. 312 cm.
3/10.10 Giải các bài toán trong các tình huống thực tế cụ thể.
Tính chu vi hình chữ nhật biết cạnh chiều dài hình chữ nhật là 201 mm và chiều rộng hình chữ nhật là 122mm.
ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN
1/7 1.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng. (0.5 đ)
A.
2/8 2.Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học (1đ)
1km = 1000m(0.25 đ) 2dm3cm = 23cm(0.25 đ)
2m = 20 dm (0.25 đ) 4m3cm = 403 cm(0.25 đ)
3/7 3. xác định số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm các số cho trước
Cho các số 475, 447, 457 , 454
a. Số lớn nhất là (0.25 đ)
475 B.447 C.457 D.454
b. Số bé nhất là: (0.25 đ)
A.475 447 C.457 D.454
1/7 4.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Đặt tính rồi tính (Hs đặt tính dọc , kết quả như sau) (2đ)
a) 653 – 22 = 631 (0.5 đ) b) 481 + 216 = 697 (0.5 đ)
c) 334 + 452 = 786 (0.5 đ) d) 785 – 521 = 264 (0.5 đ)
3/7 5. So sánh các số có 3 chữ số (1đ)
679 < 680 543 > 453
476 = 467 787 = 780 + 7
3/7 6. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Cho các số: 754, 574, 745, 475
a.Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 475, 574, 745, 754 (0.5 đ)
b.Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 754, 745, 574,475.( 0.5 đ)
1/9 7. Nhận biết đường gấp
MÔN : TOÁN
GV ra đề: Thái Thị Ngọc Hà
1/7 1.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.
A.
2/8 2.Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học
1km = …….m 2dm3cm = ………cm
2m = …… dm 4m3cm = …… cm
3/7 3. xác định số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm các số cho trước
Cho các số 475, 447, 457 , 454
a. Số lớn nhất là
A.475 B.447 C.457 D.454
b. Số bé nhất là:
A.475 B.447 C.457 D.454
1/7 4.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Đặt tính rồi tính :
a) 653 – 22 b) 481 + 216 c) 334 + 452 d) 785 – 521
3/7 5. So sánh các số có 3 chữ số
679…….680 543………453
476…….467 787………780 + 7
3/7 6. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Cho các số: 754, 574, 745, 475
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………….
Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
…..……………………………………………………………………………
1/9 7. Nhận biết đường gấp khúc, hình tứ giác, hình chữ nhật
a. Hình bên có ……………..chữ nhật?
b.Đường gấp khúc bên có ............. đoạn thẳng
c . Có ........................tứ giác, viết tên các tứ giác đó:
.................................................................................................
3/10.8 Giải các bài toán trong các tình huống thực tế cụ thể.
Khối lớp hai có 135 học sinh. Khối lớp ba có 124 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh?
3/10.9 Giải các bài toán trong các tình huống thực tế cụ thể.
Lan cao 145 cm, Mai thấp hơn Lan 13 cm. Vậy Lan cao bao nhiêu cm?
A. 132 cm B. 158cm C. 123 cm D. 312 cm.
3/10.10 Giải các bài toán trong các tình huống thực tế cụ thể.
Tính chu vi hình chữ nhật biết cạnh chiều dài hình chữ nhật là 201 mm và chiều rộng hình chữ nhật là 122mm.
ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN
1/7 1.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng. (0.5 đ)
A.
2/8 2.Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học (1đ)
1km = 1000m(0.25 đ) 2dm3cm = 23cm(0.25 đ)
2m = 20 dm (0.25 đ) 4m3cm = 403 cm(0.25 đ)
3/7 3. xác định số bé nhất hoặc lớn nhất trong một nhóm các số cho trước
Cho các số 475, 447, 457 , 454
a. Số lớn nhất là (0.25 đ)
475 B.447 C.457 D.454
b. Số bé nhất là: (0.25 đ)
A.475 447 C.457 D.454
1/7 4.Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000
Đặt tính rồi tính (Hs đặt tính dọc , kết quả như sau) (2đ)
a) 653 – 22 = 631 (0.5 đ) b) 481 + 216 = 697 (0.5 đ)
c) 334 + 452 = 786 (0.5 đ) d) 785 – 521 = 264 (0.5 đ)
3/7 5. So sánh các số có 3 chữ số (1đ)
679 < 680 543 > 453
476 = 467 787 = 780 + 7
3/7 6. Sắp xếp các số có 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Cho các số: 754, 574, 745, 475
a.Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 475, 574, 745, 754 (0.5 đ)
b.Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 754, 745, 574,475.( 0.5 đ)
1/9 7. Nhận biết đường gấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)