DE ON TAP CUOI KI 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tần |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE ON TAP CUOI KI 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hàm Nghi Thứ………ngày…….tháng……năm 2014
Họ và tên:………………………………………………. ĐỀ 3:
Lớp: 4………… NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Tính nhẩm: 16100 = ?
A. 1600 B. 160 C. 1060 D. 6000
b. Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780
c. Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ……?
A. 20 B. 5 C. 7 D. 4
d. Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng
II – PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đặt tính rồi tính:
265 714 + 53 248 936 495 – 72859 528 × 145 92 450 : 25
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 640dm và chiều dài hơn chiều rộng 46 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
Câu 4.Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao, mỗi bao chở nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo
ĐỀ 1
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài1: Số “ Bảy trăm năm mươi ba triệu không nghìn một trăm mười lămviết là :
A. 7530115 B. 753000115 C. 75300115 D. 753115
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: 45m225dm2=...dm2
A. 4525 dm2 B. 45205 dm2 C. 45250 dm2 D. 452005 dm2
Bài 3: 1giờ 25 phút = ... phút
A. 125 phút B. 90 phút C. 85 phút D. 135phút
Bài 4: 2tấn 35 kg = ... kg
A. 250 kg B. 2005 kg C. 2350 kg D. 2035 kg
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài1: Đặt tính rồi tính:
47836 + 5408 5057 x 15 3240 : 12
Bài 2: a.Tính giá trị biểu thức: b.Tìm x:
701756 - 1656 : 12 4500 : x = 90
Bài 3: Người ta đổ đều 128610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh ?
ĐỀ 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài1: Đặt tính rồi tính:
47836 + 5408 5057 x 15 3240 : 12
Bài 2: a.Tính giá trị biểu thức: b.Tìm x:
701756 - 1656 : 12 4500 : x = 90
Bài 3: Người ta đổ đều 128610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh ?
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài 1.: Số “ Bảy trăm năm mươi ba triệu không nghìn một trăm mười lămviết là:
A. 7530115 B. 753000115 C. 75300115 D. 753115
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: 45m225dm2=...dm2
A. 4525 dm2 B. 45205 dm2 C. 45250 dm2 D. 452005 dm2 Bài 3: 1giờ 25 phút = ... phút
A. 152 phút B. 90phút C. 85 phút D. 135phút
Bài 4: 2tấn 35 kg = ... kg
A. 250 kg B. 2005 kg C. 2350 kg D. 2035 kg
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708 B. 52807 C. 52087 D.
Họ và tên:………………………………………………. ĐỀ 3:
Lớp: 4………… NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a. Tính nhẩm: 16100 = ?
A. 1600 B. 160 C. 1060 D. 6000
b. Kết quả của phép tính: 78 100 : 10 = ?
A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780
c. Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4) ……?
A. 20 B. 5 C. 7 D. 4
d. Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70000 đồng B. 35000 đồng C. 7000 đồng D. 3500 đồng
II – PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính
a) 2629 x 21 - 2526 b) 1575 + 81740 : 268 - 1255
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Đặt tính rồi tính:
265 714 + 53 248 936 495 – 72859 528 × 145 92 450 : 25
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 640dm và chiều dài hơn chiều rộng 46 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
Câu 4.Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải lớn chở được 90 bao, mỗi bao chở nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo
ĐỀ 1
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài1: Số “ Bảy trăm năm mươi ba triệu không nghìn một trăm mười lămviết là :
A. 7530115 B. 753000115 C. 75300115 D. 753115
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: 45m225dm2=...dm2
A. 4525 dm2 B. 45205 dm2 C. 45250 dm2 D. 452005 dm2
Bài 3: 1giờ 25 phút = ... phút
A. 125 phút B. 90 phút C. 85 phút D. 135phút
Bài 4: 2tấn 35 kg = ... kg
A. 250 kg B. 2005 kg C. 2350 kg D. 2035 kg
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài1: Đặt tính rồi tính:
47836 + 5408 5057 x 15 3240 : 12
Bài 2: a.Tính giá trị biểu thức: b.Tìm x:
701756 - 1656 : 12 4500 : x = 90
Bài 3: Người ta đổ đều 128610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh ?
ĐỀ 2
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài1: Đặt tính rồi tính:
47836 + 5408 5057 x 15 3240 : 12
Bài 2: a.Tính giá trị biểu thức: b.Tìm x:
701756 - 1656 : 12 4500 : x = 90
Bài 3: Người ta đổ đều 128610l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh ?
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Bài 1.: Số “ Bảy trăm năm mươi ba triệu không nghìn một trăm mười lămviết là:
A. 7530115 B. 753000115 C. 75300115 D. 753115
Bài 2: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là: 45m225dm2=...dm2
A. 4525 dm2 B. 45205 dm2 C. 45250 dm2 D. 452005 dm2 Bài 3: 1giờ 25 phút = ... phút
A. 152 phút B. 90phút C. 85 phút D. 135phút
Bài 4: 2tấn 35 kg = ... kg
A. 250 kg B. 2005 kg C. 2350 kg D. 2035 kg
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708 B. 52807 C. 52087 D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tần
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)