ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5.1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5.1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2011 - 2012
Môn: Toán
Ô 11: Biết nhận dạng STP; biết cấu tạo STP; biết đọc, viết STP; biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng PSTP thì viết được dưới dạng STP và ngược lại
Câu 1: Viết các STP sau:
a. Ba đơn vị, hai phần mười: ……………………………………………………..
b. Tám đơn vị, mười sáu phần trăm: ……………………………………………..
c. Bốn đơn vị, bốn phần trăm: ……………………………………………………..
d. Mười đơn vị, mười ba phần nghìn: …………………………………………….
Câu 2: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm, 7 phần nghìn là:
a. 647 b. 0,647 c. 6,47 d. 64,7
Câu 3: Trong số 468,37 chữ số 7 chỉ:
a. 7 chục b. 7 đơn vị c. 7 phần mười d. 7 phần trăm
Câu 4: Số thập phân 12,015 đọc là:
a. Mười hai phẩy không mười lăm. c. Mười hai phẩy không trăm mười lăm.
b. Mười hai đơn vị mười lăm phần nghìn. d. Mười hai phẩy không trăm mười lăm nghìn.
Câu 5: Số thập phân có “mười hai đơn vị, ba phần trăm” viết là:
a. 12,3 b 12,03 c. 12,003 d. 12,300
Câu 6: Phân số bằng số thập phân nào?
a. 2,564 b. 25,64 c. 256,4 d. 2564
ĐÁP ÁN
Câu 1: a. 3,2 b. 8,16 c. 4,04 d. 10,013
2b ; 3d ; 4c ; 5b ; 6b
******************************************************************************
Ô 12: Biết cách so sánh 2 số thập phân.
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 23 = 230 c. 510,20 < 520
b. 6,700 > 6,701 d. 6,7 = 6,7 x 100
Câu 2: Nối các cặp số bằng nhau:
Câu 3: Điền dấu:
a. 69,08 …..67,88 b. 0,635 …..0,7 c. 42,70 …42,700 d. 2,90 …..2,8765
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6,5…4 < 6,525 c. 4,52…3 > 4,5263
b. 34130 > 3,41…9 d. 98,76 < 9…,76
Câu 5: Tìm chữ số x, biết: 5,8x3 < 5,810
a. 0 b.1 c. 2 d. 3
Câu 6: Tìm số tự nhiên x thích hợp với: 234,56 < x < 236,89
a. x = 232 b. x = 233 c. x = 234 d. x = 235
Câu 7: Biết bốn con: gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là: 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g.
Trong bốn con vật trên, con vật nặng nhất là:
a. Con gà b. Con vịt c. Con ngỗng d. Con thỏ
ĐÁP ÁN
Câu 1: a. S b. S c. Đ d. S
Câu 2: Nối các cặp số bằng nhau:
Câu 3: a. 69,08 > 67,88 b. 0,635 < 0,7 c. 42,70 = 42,700 d. 2,90 > 2,8765
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0 ; 1 b. 0 ; 1 ; 2 c. 7 ; 8 ; 9 d. 9
Câu 5 a Câu 6 d Câu 7 c
*************************************************************************
Ô 14: Biết thực hiện phép nhân có tích là STP có không quá 3 chữ số ở phần thập phân
Câu 1: Phép nhân 3,47 x 0,6 có kết quả là:
a. 20,82 b. 2,082 c. 1,842 d. 18,82
Câu 2: 25,63 x 8,5 = ?
a. 218,855 b. 2170,855 c. 217, 855 d. 217,955
Câu 3: Mỗi hộp bánh cân nặng 0,475kg. Hỏi 6 hộp bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 2,85kg b. 28.5kg c. 2,72kg d. 27,2kg
Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng của phép tính đó.
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 1,37 x 5,4 = 7,378 c. 0,
Môn: Toán
Ô 11: Biết nhận dạng STP; biết cấu tạo STP; biết đọc, viết STP; biết số đo đại lượng có thể viết dưới dạng PSTP thì viết được dưới dạng STP và ngược lại
Câu 1: Viết các STP sau:
a. Ba đơn vị, hai phần mười: ……………………………………………………..
b. Tám đơn vị, mười sáu phần trăm: ……………………………………………..
c. Bốn đơn vị, bốn phần trăm: ……………………………………………………..
d. Mười đơn vị, mười ba phần nghìn: …………………………………………….
Câu 2: Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm, 7 phần nghìn là:
a. 647 b. 0,647 c. 6,47 d. 64,7
Câu 3: Trong số 468,37 chữ số 7 chỉ:
a. 7 chục b. 7 đơn vị c. 7 phần mười d. 7 phần trăm
Câu 4: Số thập phân 12,015 đọc là:
a. Mười hai phẩy không mười lăm. c. Mười hai phẩy không trăm mười lăm.
b. Mười hai đơn vị mười lăm phần nghìn. d. Mười hai phẩy không trăm mười lăm nghìn.
Câu 5: Số thập phân có “mười hai đơn vị, ba phần trăm” viết là:
a. 12,3 b 12,03 c. 12,003 d. 12,300
Câu 6: Phân số bằng số thập phân nào?
a. 2,564 b. 25,64 c. 256,4 d. 2564
ĐÁP ÁN
Câu 1: a. 3,2 b. 8,16 c. 4,04 d. 10,013
2b ; 3d ; 4c ; 5b ; 6b
******************************************************************************
Ô 12: Biết cách so sánh 2 số thập phân.
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 23 = 230 c. 510,20 < 520
b. 6,700 > 6,701 d. 6,7 = 6,7 x 100
Câu 2: Nối các cặp số bằng nhau:
Câu 3: Điền dấu:
a. 69,08 …..67,88 b. 0,635 …..0,7 c. 42,70 …42,700 d. 2,90 …..2,8765
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6,5…4 < 6,525 c. 4,52…3 > 4,5263
b. 34130 > 3,41…9 d. 98,76 < 9…,76
Câu 5: Tìm chữ số x, biết: 5,8x3 < 5,810
a. 0 b.1 c. 2 d. 3
Câu 6: Tìm số tự nhiên x thích hợp với: 234,56 < x < 236,89
a. x = 232 b. x = 233 c. x = 234 d. x = 235
Câu 7: Biết bốn con: gà, vịt, ngỗng, thỏ có cân nặng lần lượt là: 1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g.
Trong bốn con vật trên, con vật nặng nhất là:
a. Con gà b. Con vịt c. Con ngỗng d. Con thỏ
ĐÁP ÁN
Câu 1: a. S b. S c. Đ d. S
Câu 2: Nối các cặp số bằng nhau:
Câu 3: a. 69,08 > 67,88 b. 0,635 < 0,7 c. 42,70 = 42,700 d. 2,90 > 2,8765
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0 ; 1 b. 0 ; 1 ; 2 c. 7 ; 8 ; 9 d. 9
Câu 5 a Câu 6 d Câu 7 c
*************************************************************************
Ô 14: Biết thực hiện phép nhân có tích là STP có không quá 3 chữ số ở phần thập phân
Câu 1: Phép nhân 3,47 x 0,6 có kết quả là:
a. 20,82 b. 2,082 c. 1,842 d. 18,82
Câu 2: 25,63 x 8,5 = ?
a. 218,855 b. 2170,855 c. 217, 855 d. 217,955
Câu 3: Mỗi hộp bánh cân nặng 0,475kg. Hỏi 6 hộp bánh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 2,85kg b. 28.5kg c. 2,72kg d. 27,2kg
Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng của phép tính đó.
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 1,37 x 5,4 = 7,378 c. 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)