Đề ôn tập
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thanh Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn tập thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HK2(2014 – 2015)
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 - 356
Bài 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:
a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống:
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X
a,X – 29 = 32 b)X + 55 = 95
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6.
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4=…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính
356+212 857-443 96-48 59+27
Bài 3:Tính
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm x
X x 5 =35 x + 15 = 74
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm
10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn trăm linh năm
Năm trăm hai mươi mốt
Ba trăm hai mươi hai
Bốn trăm năm mươi
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm
Bài 3/ 401 ..... 399 701 ... 703
359 ..... 505 456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài 6/ Tìm x : 100 + x = 124
Câu 7/ Đọc các số sau :
a/
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 - 356
Bài 6. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:
a) x : 4 = 8 b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài 9: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống:
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 3 : Tìm X
a,X – 29 = 32 b)X + 55 = 95
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5: Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 6.
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 1:Tính nhẩm
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4=…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính
356+212 857-443 96-48 59+27
Bài 3:Tính
5 x 4 +15=............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ=....................... 24km : 4=...........................
Bài 4: Tìm x
X x 5 =35 x + 15 = 74
Bài 5: Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài 7: Điền số ?
1dm = ….…cm 1m = ……. dm 1km = ……. m 1m = ……. mm 1cm = …….mm
10cm = ….dm 10dm = ….m 1000m = ….km 1000mm = …...m 10mm = ….cm
Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:
Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:
……… tứ giác.
……… tam giác
A. PHẦN CƠ BẢN
Bài 1/ Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bốn trăm linh năm
Năm trăm hai mươi mốt
Ba trăm hai mươi hai
Bốn trăm năm mươi
Bài 2/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm
Bài 3/ 401 ..... 399 701 ... 703
359 ..... 505 456 ..... 456
Bài 4/ Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
Bài 5/ Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài 6/ Tìm x : 100 + x = 124
Câu 7/ Đọc các số sau :
a/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 582,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)