DE ON T3-04
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: DE ON T3-04 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Đề chính thức
Số báo danh
.....................................
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày 13 tháng 4 năm 2016
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm x Z để P có giá trị nguyên.
c. Tìm x để P 1.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2. Giải phương trình:
3. Giải bất phương trình:
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn .
2. Với mỗi số tự nhiên n, đặt an = 3n2 + 6n + 13.
a. Chứng minh rằng nếu hai số ai, aj không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau khi chia cho 5 thì ai + aj chia hết cho 5.
b. Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho an là số chính phương.
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho BD = CE. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của BE, CD, BC, DE.
a. Tứ giác MINK là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh rằng IK vuông góc với tia phân giác At của góc A.
2. Cho tam giác đều ABC. Từ một điểm M trên cạnh AB vẽ hai đường thẳng song song với hai cạnh AC, BC, chúng lần lượt cắt BC, AC tại D và E. Tìm vị trí của M trên cạnh AB để độ dài đoạn DE đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Giả sử x, y, z là các số dương thay đổi, thỏa mãn điều kiện xy2z2 + x2z + y = 3z2. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
---------------- Hết ---------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Câu 1: (4,0 điểm)
a) ĐKXĐ:
Ta có
Vậy:
b) Ta có
Ư(2)= .
Từ đó suy ra x
Kết hợp với ĐKXĐ được x
c)
Mà x – 1 < x + 1 nên x – 1 < 0 và x + 1 0 và
Kết hợp với ĐKXĐ được và
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn .
Ta có:
Vì x,y , là số nguyên lẻ và nên
Từ đó suy ra các cặp cần tìm là
TRIỆU SƠN
Đề chính thức
Số báo danh
.....................................
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày 13 tháng 4 năm 2016
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm x Z để P có giá trị nguyên.
c. Tìm x để P 1.
Câu 2: (5,0 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2. Giải phương trình:
3. Giải bất phương trình:
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn .
2. Với mỗi số tự nhiên n, đặt an = 3n2 + 6n + 13.
a. Chứng minh rằng nếu hai số ai, aj không chia hết cho 5 và có số dư khác nhau khi chia cho 5 thì ai + aj chia hết cho 5.
b. Tìm tất cả các số tự nhiên n lẻ sao cho an là số chính phương.
Câu 4: (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho BD = CE. Gọi I, K, M, N theo thứ tự là trung điểm của BE, CD, BC, DE.
a. Tứ giác MINK là hình gì? Vì sao?
b. Chứng minh rằng IK vuông góc với tia phân giác At của góc A.
2. Cho tam giác đều ABC. Từ một điểm M trên cạnh AB vẽ hai đường thẳng song song với hai cạnh AC, BC, chúng lần lượt cắt BC, AC tại D và E. Tìm vị trí của M trên cạnh AB để độ dài đoạn DE đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (1,0 điểm)
Giả sử x, y, z là các số dương thay đổi, thỏa mãn điều kiện xy2z2 + x2z + y = 3z2. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
---------------- Hết ---------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Câu 1: (4,0 điểm)
a) ĐKXĐ:
Ta có
Vậy:
b) Ta có
Ư(2)= .
Từ đó suy ra x
Kết hợp với ĐKXĐ được x
c)
Mà x – 1 < x + 1 nên x – 1 < 0 và x + 1 0 và
Kết hợp với ĐKXĐ được và
Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn .
Ta có:
Vì x,y , là số nguyên lẻ và nên
Từ đó suy ra các cặp cần tìm là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)