Đề ôn luyện Toán Lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn luyện Toán Lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN CHO HS LỚP 4 – MÔN TOÁN
ĐỀ 1

Câu1: Giá trị của chữ số 5 trong số 583624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
Câu 2: Phân số  bằng phân số nào dưới đây:
A .  B .  C .  D . 
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 35cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 125cm2 B . 200cm2 C . 875cm2 D . 8570cm2
Câu 5: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Câu 6: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 5 số đó là:
A . 12 B . 72 C . 92 D . 150
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005
Câu 8: Kết quả của phép tính: 2 +  là:
A . 1 B .  C .  D . 
Câu 9. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A .  ; ; ;  B .  ; ;  ; 

C .  ;  ; ;  D .  ;  ; ;
Câu 10: Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A . 120 cm B . 1 200 cm C . 12 000 cm D . 12 cm
Câu 11:
1. Số thích hợp điền vào chỗ .... để 1 tạ 32 kg = .... kg là:
a. 132 b. 1320 c. 1032 d. 10 032
2. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để  =  là:
a. 15 b. 21 c. 7; d. 5
3. Số thích hợp để điền vào chỗ ... để 5dm2 3cm2 = ..... cm2 là
a. 53 b. 530 c. 503 d. 5030
4. Phép trừ  -  có kết quả là
a.  b.5 c. d. 
Câu 12: Tính:
a)  x = …………………………………  x = …………………………………........
b) 5 x =…………………………………. . x 8 = .............................................................
c)  : = …………………………………  : 8 = …………………………………….......
d) = ………………………………….. 9 :  =……………………………


Đề 2

1/ Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:

2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấmđể 1 tấn 32 kg = … kg là;
A. 132 B. 1320
C 1032 D. 10032
c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
d. Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 5 dm23 cm2 = …cm2 là:
A. 53 B. 530 C. 503 D. 5030
3/ Tính

4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Tỉ số của 3 và 5 là

5 Hình M tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
DH = .........cm ; BE = ........................cm
Diện tích hình M là : ...............................cm2
Chu vi hình M là : ...................................cm
6/ Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.


Đề 3

1.Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a, Nền một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 5dm B.50m C.5mm D.5m
b, Phân số  bằng :
A.  B.  C.  D. 
c, Cho phép cộng  .Cách tính nào đúng?
A.  B.  C.  D. 
2.Tính
= = =
3.Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 64 m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 229,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)