ĐỀ ÔN LUYỆN LỚP 5( THAM KHẢO)

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN LUYỆN LỚP 5( THAM KHẢO) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1 ( lớp 5) ĐỀ THAM KHẢO GIỮA KỲ I
Bài 1 :
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là :
A. 80 B.  C. 
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là :
A.  B. 2  C. 23 
c) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số :
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
d) Số 0,08 đọc là :
Không phẩy tám .
Không , không tám .
Không phẩy không tám .
Bài 2 : Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :
4  = ……………………………
21  = ……………………………
Bài 3 : Điền dấu < , > , = vào ô trống :

17,5 17,500  14,5

Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a)5 m2 = ……………………………cm2 b)2 km2 = ………………………ha

c)2608 m2 = …………dam2……………m2 d)30000hm2 = ………………… ha

Bài 5 : Tính kết quả :
a/  +  b/ 10 
Bài 6 : 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ?
ĐỀ 2
I- Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thập phân gồm có:năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A.  B.  C.  D. 6
3.  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60

4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:
` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235

5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18

6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.  B. C. D.5
II. Tự luận:
1. Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấp:
a. 8m 5dm = ……….m b. 2km 65m=………..km
c. 5 tấn 562 kg = ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2
2. Bài toán
Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
ĐỀ 3

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 9 B. 9 C.  D. 
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 298,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)