Đề ôn luyện HK1 môn Toán 5.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn luyện HK1 môn Toán 5. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kỳ
Môn toán. lớp 5
HỌ VÀ TÊN: …………………………………..
Phần 1:(Trắc nghiệm) 3 điểm.
Hãy khoanh vào chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau đây:
1, Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là:
A. 4 B. C. D.
2, Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam .Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là:
A. 15 % B. 25 % C. 100% D. 80 %
3, 5800g bằng bao nhiêu yến?
A. 58 yến B. 5 yến C. 0, 58 yến D. 0, 058 yến
Phần 2: (Tự luận ) 7 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
30,4 + 104, 57 125 - 46,09
.
16,24 x 6,8 308,85 : 14,5
.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
23m 4 dm =...................m 5m29 dm2 =...............m
Bài 3: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 50 mm và 4 cm. Hãy tính diện tích tam giác vuông đó? ( 1điểm)
.
.
Bài 4: (1điểm) Tìm 5 giá trị của x biết: 3,4 < x < 3,5
.
.
Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.
.
.
.
Đề 2 Phần 1 : Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 20,08 là:
A. B. C. D. 8
Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.
A. 66,66% B. 150% C 60% C. 40%
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,004%
Bài 4: Số thích hợp điền vào dấu là: 8235m = …km
A. 832,5 B. 83,25 C. 8,325 D. 83250
Phần 2: Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
926,83 + 549,67 21,76 ( 4,05
8,63 – 0,298 0,162 : 0,36
Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Đề 3 1.Khoanh vào trước những câu trả lời đúng :
a) Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là
A. 9 B 9 C 9 D 9
1000 100 10
b)Tìm 1% của 100 000 đồng
A. 1 đồng B 10 đồng C .100 đồng D .1000 đồng
3 700m bao nhiờu ki-lụ-một ?
A. 370km B. 37 km C. 3,7km
Môn toán. lớp 5
HỌ VÀ TÊN: …………………………………..
Phần 1:(Trắc nghiệm) 3 điểm.
Hãy khoanh vào chữ cái có đáp án đúng trong các câu sau đây:
1, Chữ số 4 trong số thập phân 25,649 có giá trị là:
A. 4 B. C. D.
2, Trong vườn có 25 cây, trong đó có 20 cây cam .Tỉ số phần trăm của số cây cam và số cây trong vườn là:
A. 15 % B. 25 % C. 100% D. 80 %
3, 5800g bằng bao nhiêu yến?
A. 58 yến B. 5 yến C. 0, 58 yến D. 0, 058 yến
Phần 2: (Tự luận ) 7 điểm
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
30,4 + 104, 57 125 - 46,09
.
16,24 x 6,8 308,85 : 14,5
.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
23m 4 dm =...................m 5m29 dm2 =...............m
Bài 3: Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 50 mm và 4 cm. Hãy tính diện tích tam giác vuông đó? ( 1điểm)
.
.
Bài 4: (1điểm) Tìm 5 giá trị của x biết: 3,4 < x < 3,5
.
.
Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
.
.
.
.
Đề 2 Phần 1 : Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 20,08 là:
A. B. C. D. 8
Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp.
A. 66,66% B. 150% C 60% C. 40%
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 0,004%
Bài 4: Số thích hợp điền vào dấu là: 8235m = …km
A. 832,5 B. 83,25 C. 8,325 D. 83250
Phần 2: Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
926,83 + 549,67 21,76 ( 4,05
8,63 – 0,298 0,162 : 0,36
Bài 6: Trong 3 ngày một cửa hàng bán được 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 27% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Đề 3 1.Khoanh vào trước những câu trả lời đúng :
a) Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là
A. 9 B 9 C 9 D 9
1000 100 10
b)Tìm 1% của 100 000 đồng
A. 1 đồng B 10 đồng C .100 đồng D .1000 đồng
3 700m bao nhiờu ki-lụ-một ?
A. 370km B. 37 km C. 3,7km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)