De on luyen DH moi
Chia sẻ bởi Ngô Viết Dương |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: De on luyen DH moi thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề ôn luyện số 18
Câu 1. Một kính hiển vi học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5(cm), thị kính có tiêu cự f2 = 5(cm). Một học sinh có mắt bình thường có OCC=20(cm) quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác G=120. Độ dài quang học của kính là:
A. 9,5(cm). B. 20,5(cm). C. 20(cm). D. 15(cm).
Câu 2). Một vật khối lượng m=100(g) dao động điều hũa trờn trục ox với tần số f=2(Hz), lấy. Tại thời điểm t1 vật cú li độ x1=-5(cm), sau đú 1,25(s) thỡ vật cú thế năng:
A. 20(mj). B. 15(mj). C. 12,8(mj). D. 5(mj).
Câu 3). Một súng cơ học cú tần số f=50(Hz) truyền trong một mụi trường với vận tốc v=20(m/s) thỡ độ lệch pha giữa hai điểm trờn phương truyền súng cỏch nhau 10(cm) là:
A. B. C. D.
Câu 4). Đặc điểm của súng dừng trờn dõy cú bước súng là:
A. khoảng cỏch giữa 2 nỳt liờn tiếp là B. khoảng cỏch giữa 2 bụng liờn tiếp bằng .
C. 2 điểm cỏch nhau thỡ lệch pha nhau D. khụng truyền năng lượng.
Câu 5). Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng rõ dần là:
A. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. B. tử ngoại , sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ.
C. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. D. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM.
Câu 6). Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính mỏng, dịch vật lại gần thấu kính người ta thấy ảnh dịch ra xa thấu kính. Xác định bản chất ảnh và loại thấu kính:
A. ảnh ảo, thấu kính hội tụ hoặc phân kì. B. thấu kính hội tụ, ảnh thật.
C. thấu khính hội tụ, ảnh ảo D. thấu kính phân kì, ảnh ảo.
Câu 7). Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:
A. M. B. L C. O D. N.
Câu 8). Hệ đồng trục gồm 2 thấu kính: phân kì O1và hội tụ O2 có tiêu cự f1= -f2 cách nhau một đoạn L >0. Chùm tới O1 là chùm song song trục chính thì chùm ló là chùm:
A. hội tụ . B. có thể hội tụ, có thể phân kì. C. phân kì. D. song song.
Câu 9). Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khe S được chiếu bởi ánh sáng chứa hai thành phần đơn sắc thì trên màn thu được hai hệ vân có khoảng vân i1=1(mm) và i2=1,25(mm). Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm liên tiếp bằng:
A. 5(mm). B. 4,25(mm). C. 10(mm). D. 9(mm).
Câu 10). Đồng vị phóng xạ đứng yên phóng xạ và chuyển thành hạt nhân bền Pb. Biết phóng xạ không kèm theo tia gama. Tỷ lệ giữa động năng của hạt trên năng lượng tỏa ra từ phản ứng bằng:
A. 0,9619. B. 0,9809. C. 0,0194. D. 0,0190.
Câu 11). Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu tụ lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch một gúc bằng:
A. 1800. B. 900. C. 00. D. 00 hoặc 1800.
Câu 12). Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức và sự tự dao động là:
A. cú biờn độ phụ thuộc vào biờn độ của ngoại lực.
B. đều là dao động tắt dần.
C. đều cú tần số bằng tần số riờng của hệ.
D. đều được bự năng lượng phự hợp.
Câu 13). Cho mạch điện xoay
Câu 1. Một kính hiển vi học sinh gồm vật kính có tiêu cự f1 = 0,5(cm), thị kính có tiêu cự f2 = 5(cm). Một học sinh có mắt bình thường có OCC=20(cm) quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết thì độ bội giác G=120. Độ dài quang học của kính là:
A. 9,5(cm). B. 20,5(cm). C. 20(cm). D. 15(cm).
Câu 2). Một vật khối lượng m=100(g) dao động điều hũa trờn trục ox với tần số f=2(Hz), lấy. Tại thời điểm t1 vật cú li độ x1=-5(cm), sau đú 1,25(s) thỡ vật cú thế năng:
A. 20(mj). B. 15(mj). C. 12,8(mj). D. 5(mj).
Câu 3). Một súng cơ học cú tần số f=50(Hz) truyền trong một mụi trường với vận tốc v=20(m/s) thỡ độ lệch pha giữa hai điểm trờn phương truyền súng cỏch nhau 10(cm) là:
A. B. C. D.
Câu 4). Đặc điểm của súng dừng trờn dõy cú bước súng là:
A. khoảng cỏch giữa 2 nỳt liờn tiếp là B. khoảng cỏch giữa 2 bụng liờn tiếp bằng .
C. 2 điểm cỏch nhau thỡ lệch pha nhau D. khụng truyền năng lượng.
Câu 5). Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng rõ dần là:
A. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. B. tử ngoại , sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ.
C. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. D. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM.
Câu 6). Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính mỏng, dịch vật lại gần thấu kính người ta thấy ảnh dịch ra xa thấu kính. Xác định bản chất ảnh và loại thấu kính:
A. ảnh ảo, thấu kính hội tụ hoặc phân kì. B. thấu kính hội tụ, ảnh thật.
C. thấu khính hội tụ, ảnh ảo D. thấu kính phân kì, ảnh ảo.
Câu 7). Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:
A. M. B. L C. O D. N.
Câu 8). Hệ đồng trục gồm 2 thấu kính: phân kì O1và hội tụ O2 có tiêu cự f1= -f2 cách nhau một đoạn L >0. Chùm tới O1 là chùm song song trục chính thì chùm ló là chùm:
A. hội tụ . B. có thể hội tụ, có thể phân kì. C. phân kì. D. song song.
Câu 9). Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khe S được chiếu bởi ánh sáng chứa hai thành phần đơn sắc thì trên màn thu được hai hệ vân có khoảng vân i1=1(mm) và i2=1,25(mm). Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm liên tiếp bằng:
A. 5(mm). B. 4,25(mm). C. 10(mm). D. 9(mm).
Câu 10). Đồng vị phóng xạ đứng yên phóng xạ và chuyển thành hạt nhân bền Pb. Biết phóng xạ không kèm theo tia gama. Tỷ lệ giữa động năng của hạt trên năng lượng tỏa ra từ phản ứng bằng:
A. 0,9619. B. 0,9809. C. 0,0194. D. 0,0190.
Câu 11). Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu tụ lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch một gúc bằng:
A. 1800. B. 900. C. 00. D. 00 hoặc 1800.
Câu 12). Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức và sự tự dao động là:
A. cú biờn độ phụ thuộc vào biờn độ của ngoại lực.
B. đều là dao động tắt dần.
C. đều cú tần số bằng tần số riờng của hệ.
D. đều được bự năng lượng phự hợp.
Câu 13). Cho mạch điện xoay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Viết Dương
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)