De on lop 2 hot
Chia sẻ bởi Trần Thị Thường |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de on lop 2 hot thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
KHOA ANH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 NĂM 2009
Môn: Tiếng Anh (Trình độ B)
I/ GRAMMAR FOCUS:
1. All Tenses.
2. Time Clauses
3. Verb Patterns:
+ Like doing v. like to do
+ Ask / tell someone to do something
+ Make / let someone do something
+ Decide / manage / try / start… to do something.
4. What’s … like? / What to look like? ? How + to be + Subject? (Questions for general & specific description)
5. Must / mustn’t / Have to / Don’t have to / should / shouldn’t (strong or absence of obligation, mild or negative obligation)
6. Can / can’t / could / able to… ( ability) / Can / Could / Do you mind / Would you mind? (permission)
7. Might and Could (A future & present possibility)
8. First / Second / Zero Conditional.
9. Passive Sentences.
10. Reported Speech (Statements/ Commands/ Questions)
II/ READING TEXT FOCUS: General texts about
Science, Politics, Society, Technology, Economics, Culture, Environment, Health, Family and school life.( About 70- 90 words)
III/ WRITING FOCUS:
1. Sentence Building.
2. Sentence Structure.
3. Translation : Vietnamese ( English / English ( Vietnamese
DẠNG THỨC ĐỀ THI (FORMAT OF THE EXAM)
(Thời gian làm bài: 120 phút)
I/PHẦN I: ĐỌC HIỂU
Bài 1: a. Cho trước 25 - 30 từ hoặc cụm tư (không đánh dấu ABCD) và cho sẵn 15 câu, mỗi câu có một chỗ trống. Thí sinh chọn 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp cho ở trên điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Hoặc b. Chọn từ hoặc cụm từ để hoàn thành câu
Bài 2: Gồm 4 bài đọc nội dung khác nhau, mỗi bài khoảng 70 - 90 từ. Sau mỗi bài có 5 năm câu hỏi. Tổng số có 20 câu. Thí sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Bài 3: Một bài đọc khoảng 150 - 200 từ trong đó có 10 chỗ trống, thí sinh tự tìm 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài đọc.
PHẦN II: VIẾT
Bài 1: Xây dựng câu có hướng dẫn (guided sentence) theo các từ cho sẵn. Có mẫu câu. Tổng số 10 câu.
Bài 2: Viết lại câu nhưng phải giữ nguyên ý chính của câu cho sẵn. Có câu mẫu. Tổng số 10 câu.
Bài 3: Gồm 5 câu dịch Việt - Anh, 5 câu dịch Anh - Việt. Mỗi câu khoảng 20 - 25 từ.
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
PAPER 1: READING COMPREHENSION
SECTION A : (15 marks)
From the list of words and phrases given, choose the most suitable one for each blank. Write it in each blank. Use each word or phrase ONCE ONLY.
on
listening
long
designed
listen
short
picked out
out of order
revised
violent
clean
out of work
pollutes
chimney environment
a well
place
moon
catch
go comfortable
a while
a sea
blend
invented
opponent
foreign languages
children
gets
home
1. Some farmers have to dig ____________ to get water.
2. Air, water, and soil are all part of our ____enviroment________ .
3. Dirty water from rivers in big cities ____________ the ocean.
4. A swimming pool can be a dangerous____place________ for small children.
5. University students are not_____children_______They are adults.
6. We had to use our neighbour`s telephone because ours was ____________
7. Children usually pick up___home_________ very quickly.
8. Tom was _________clean___ of money, so he borrowed $200 from me.
9. When Mary gets home she likes to listen to music for ____________
10. Sometimes I watch TV or __________go__ out with friends after dinner.
11. The dictionary was ____________ and then published in a more expensive edition
12. When some animals are not fed on time they become very violent____________
13. The chess player underestimated his ____________ and lost.
14. The colours of the rainbow ____________ into one another.
15. I can`t stand ____________ to his complaints any longer.
of
from
from /to
to/ until
of / for
children
picked
made
did
KHOA ANH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 NĂM 2009
Môn: Tiếng Anh (Trình độ B)
I/ GRAMMAR FOCUS:
1. All Tenses.
2. Time Clauses
3. Verb Patterns:
+ Like doing v. like to do
+ Ask / tell someone to do something
+ Make / let someone do something
+ Decide / manage / try / start… to do something.
4. What’s … like? / What to look like? ? How + to be + Subject? (Questions for general & specific description)
5. Must / mustn’t / Have to / Don’t have to / should / shouldn’t (strong or absence of obligation, mild or negative obligation)
6. Can / can’t / could / able to… ( ability) / Can / Could / Do you mind / Would you mind? (permission)
7. Might and Could (A future & present possibility)
8. First / Second / Zero Conditional.
9. Passive Sentences.
10. Reported Speech (Statements/ Commands/ Questions)
II/ READING TEXT FOCUS: General texts about
Science, Politics, Society, Technology, Economics, Culture, Environment, Health, Family and school life.( About 70- 90 words)
III/ WRITING FOCUS:
1. Sentence Building.
2. Sentence Structure.
3. Translation : Vietnamese ( English / English ( Vietnamese
DẠNG THỨC ĐỀ THI (FORMAT OF THE EXAM)
(Thời gian làm bài: 120 phút)
I/PHẦN I: ĐỌC HIỂU
Bài 1: a. Cho trước 25 - 30 từ hoặc cụm tư (không đánh dấu ABCD) và cho sẵn 15 câu, mỗi câu có một chỗ trống. Thí sinh chọn 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp cho ở trên điền vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Hoặc b. Chọn từ hoặc cụm từ để hoàn thành câu
Bài 2: Gồm 4 bài đọc nội dung khác nhau, mỗi bài khoảng 70 - 90 từ. Sau mỗi bài có 5 năm câu hỏi. Tổng số có 20 câu. Thí sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Bài 3: Một bài đọc khoảng 150 - 200 từ trong đó có 10 chỗ trống, thí sinh tự tìm 1 từ hoặc 1 cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài đọc.
PHẦN II: VIẾT
Bài 1: Xây dựng câu có hướng dẫn (guided sentence) theo các từ cho sẵn. Có mẫu câu. Tổng số 10 câu.
Bài 2: Viết lại câu nhưng phải giữ nguyên ý chính của câu cho sẵn. Có câu mẫu. Tổng số 10 câu.
Bài 3: Gồm 5 câu dịch Việt - Anh, 5 câu dịch Anh - Việt. Mỗi câu khoảng 20 - 25 từ.
III. BÀI TẬP THỰC HÀNH
PAPER 1: READING COMPREHENSION
SECTION A : (15 marks)
From the list of words and phrases given, choose the most suitable one for each blank. Write it in each blank. Use each word or phrase ONCE ONLY.
on
listening
long
designed
listen
short
picked out
out of order
revised
violent
clean
out of work
pollutes
chimney environment
a well
place
moon
catch
go comfortable
a while
a sea
blend
invented
opponent
foreign languages
children
gets
home
1. Some farmers have to dig ____________ to get water.
2. Air, water, and soil are all part of our ____enviroment________ .
3. Dirty water from rivers in big cities ____________ the ocean.
4. A swimming pool can be a dangerous____place________ for small children.
5. University students are not_____children_______They are adults.
6. We had to use our neighbour`s telephone because ours was ____________
7. Children usually pick up___home_________ very quickly.
8. Tom was _________clean___ of money, so he borrowed $200 from me.
9. When Mary gets home she likes to listen to music for ____________
10. Sometimes I watch TV or __________go__ out with friends after dinner.
11. The dictionary was ____________ and then published in a more expensive edition
12. When some animals are not fed on time they become very violent____________
13. The chess player underestimated his ____________ and lost.
14. The colours of the rainbow ____________ into one another.
15. I can`t stand ____________ to his complaints any longer.
of
from
from /to
to/ until
of / for
children
picked
made
did
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thường
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)