ĐỀ ÔN HSG LỚP 5/1
Chia sẻ bởi Trần Văn Lợi |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN HSG LỚP 5/1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:…………………………… ĐỀ ÔN TẬP HỌC SINH GIỎI LỚP 5 (ĐỀ 1)
Trường tiểu học: ……………………………… MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm
Dãy nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 1; ; ; B. ; 1; ; C. ; 1; ; D. ; ;; 1
2. Giá trị của biểu thức + x 8 là:
A. 6; B. 3; C. ; D.
3. Tìm x: : x = -
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
4. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 8m2 15cm2 = ….cm2 là:
A. 815 B. 81500 C. 8015 D. 80015
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4kg 70g = 470g b) 5050kg > 5 tấn 5 kg
c) 13 kg 85 g < 13 kg 605 g d) tấn < 40 kg
6. Hỗn số 2viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,45; B. 2,54; C. 2,08; D. 2,8
7. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi; B. 15 tuổi; C. 8 tuổi; D. 9 tuổi.
8. Chu vi của hình bên là:
A. 18 cm 4cm
B. 22 cm
C. 24 cm 6cm
D. 26 cm 2cm
1cm
2cm
1cm
Phần II. Tự luận
So sánh A và B, biết:
A = + + + … + và B =
Có tất cả 18 quả táo, cam và xoài. Số quả cam bằng số quả táo. Số quả xoài gấp 3 lần số quả cam. Tính số quả táo.
Hình thang vuông ABCD ở hình sau có AB = BC; biết diện tích tam giác ABC là 32 cm2; diện tích tam giác ACD là 48 cm2. Hãy tính cạnh AD.
B C
A D
Trường tiểu học: ……………………………… MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm
Dãy nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 1; ; ; B. ; 1; ; C. ; 1; ; D. ; ;; 1
2. Giá trị của biểu thức + x 8 là:
A. 6; B. 3; C. ; D.
3. Tìm x: : x = -
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
4. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 8m2 15cm2 = ….cm2 là:
A. 815 B. 81500 C. 8015 D. 80015
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4kg 70g = 470g b) 5050kg > 5 tấn 5 kg
c) 13 kg 85 g < 13 kg 605 g d) tấn < 40 kg
6. Hỗn số 2viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,45; B. 2,54; C. 2,08; D. 2,8
7. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm con bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi; B. 15 tuổi; C. 8 tuổi; D. 9 tuổi.
8. Chu vi của hình bên là:
A. 18 cm 4cm
B. 22 cm
C. 24 cm 6cm
D. 26 cm 2cm
1cm
2cm
1cm
Phần II. Tự luận
So sánh A và B, biết:
A = + + + … + và B =
Có tất cả 18 quả táo, cam và xoài. Số quả cam bằng số quả táo. Số quả xoài gấp 3 lần số quả cam. Tính số quả táo.
Hình thang vuông ABCD ở hình sau có AB = BC; biết diện tích tam giác ABC là 32 cm2; diện tích tam giác ACD là 48 cm2. Hãy tính cạnh AD.
B C
A D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lợi
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)