Đề ôn HK II toán

Chia sẻ bởi Lê Đình Thắng | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề ôn HK II toán thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2015-2016

Câu 1. Chữ số 7 trong số thập 56,279 có giá trị là:
a. b. c. d. 7
Câu 2. Trong các số dưới đây, những số nào lớn hơn 11,02 ?
A. 11,002 B. 11,020 C. 11,019 D. 11,03
Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 684,257 ; 684,275 ; 684,752 ; 684,725 là:
A. 684,257 B. 684,275 C. 684,752 D. 684,725
Câu 4. Số “ Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:
a. 201,806 b. 21,806 c. 21,86 d. 201,86
Câu 5. Số thập phân gồm ba trăm, hai đơn vị, ba phần trăm được viết là:
32,3 B. 302,03 C. 302,3 D. 32,03
Câu 6. Viết  dưới dạng số thập phân ta được:
a. 7,0 b. 70,0 c. 0,07 d. 0,7
Câu 7. Phân số nào sau đây là phân số thập phân?
 B.  C.  D. 
Câu 8. Số 20,07 có phần thập phân là:
A/ 7 B/ 07 C/ 20 D/ 007
Câu 9. Phân số thập phân  chuyển thành số thập phân nào ?
A. 0,65 B. 0,065 C. 6,5 D. 0,0065
Câu 10. Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là:
 B.  C.  D. 
Câu 11. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75 ..................................................................................
Câu 12. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
17,285 ; 17,385 ; 17,295 ; 17,195 ; 17,395 .....................................................
Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết:
64,97 < x < 65,14
Câu 14. Tìm giá trị của x biết: 4,5x8 > 4,528
A. x = 0 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1
Câu 15.  gấp  bao nhiêu lần?
1 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 2 lần
Câu 16. Kết quả biểu thức là:
 B.  C.  D. 
Câu 17. Số thập phân nào bé nhất: 3,15; 2,58; 3,41; 4,02.
A.3,15 B.2.58 C.3,41 D.4,02
Câu 18. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân: 2=………
A. 2,75 B. 2,34 C. 2,43 D.
Câu 19.  Viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,39 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,009
Câu 20. 89000 m bằng bao nhiêu ki-lô-met?:
a. 89 km b. 890 km c. 0,89 km d. 8,9 km
Câu 21. Số thích hợp để viết vào chổ chấm trong “ 7dm2 4cm2 = ……. cm2 ”là:
a. 74 b. 704 c. 740 d. 7400
Câu 22. hm2 bằng mấy dam2 ?
A. 250 dam2 B. 2500 dam2 C. 25 dam2 D. 0,25 dam2
Câu 23. 3 năm rưỡi =…………tháng
A .42 tháng B . 40 tháng C . 36 tháng D . 38 tháng
Câu 24. giờ =………..phút
A . 40 phút B . 30 phút C . 25 phút D . 45 phút
Câu 25. 30 giây = ……………..phút
A . 0,2 phút B . 0,1 phút C . 0,4 phút D . 0,5 phút
Câu 26. 4,5 giờ =......giờ…….phút
A . 3 giờ 30 phút B . 4 giờ 30 phút C . 2 giờ 30 phút D . 5 giờ
Câu 27.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Đình Thắng
Dung lượng: 206,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)