đề ôn hè lớp 2lên 3
Chia sẻ bởi Trịnh Việt Hà |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: đề ôn hè lớp 2lên 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 2
Đề số 1
Bài 1:Xếp các từ sau: “bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng” theo đúng nội dung sau:
-Chỉ người :………………………………………………………………
-Chỉ đồ vật:………………………………………………………………
-Chỉ con vật:………………………………………………………………
-Chỉ cây cối: ………………………………………………………………
Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a.(Chở,trò):…….chuyện; che…..... ;..........củi về rừng ;tàu............khách.
……….hề;………..trống;………….đùa;…………..cười.
Bài 3:Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu:
-Gió …………………………….từng cơn.
-Trời ……………………………..mịt.
-Năm mới ,mẹ mua cho em một cái ………………………….rất đẹp.
-Đồ dùng học tập của em……………………………………………….
Cái bút của em………………………………………………………….
-Đôi dép mẹ mua……………………………………………………….
-Sáng nay, mẹ đưa em………………………………………………….
Bài 4:Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
Em là học sinh lớp 2.
Câu hỏi :………………………………………………………………
Môn học em yêu thích là tiếng việt
Câu hỏi :………………………………………………………………..
Bố tặng quà cho em
Câu hỏi:………………………………………………………………….
Em đạt danh hiệu học sinh giỏi
Câu hỏi :…………………………………………………………………
Bài 5 : Đặt câu với mỗi từ sau: “Kính yêu, thương yêu, Yêu mến”
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 2
Đề số 2
Bài 1:Nối mỗi tiếng ở cột trái hoặc tiếng ở cột phải với tiếng biển để tạo ra từ có tiếng biển.Viết các từ tạo được vào chỗ trống:
Cá bão
Tàu
Nước biển khơi
sóng cả
gió
Bài 2 : Nối nghĩa ở bên trái với từ phù hợp ở bên phải:
Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi *hồ
Nơi đất trụng chứa nước tương đối *sông
rộng và sâu ở trong đất liền.
Dòng nước chảy lớn,trên đó * suối
thuyền bè đi lại được.
Bài 3:Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao trong mỗi câu sau:
-Khi có bão,thuyền bè không được ra khơi vì nguy hiểm.
-Tàu thuyền không đi lại trên đoạn sông này vì có bão
Bài 4:Điền r;d;hay gi:
-Bánh …….án; con ……..án;……..án giấy;…….ành dụm;tranh…………ành;
….. … ành mạch;…….un rẩy,……..òng sông;…….ọng điệu;……ập khuôn;
………ập đám cháy;……….ậm chân tại chỗ.
Bài 5 :Nhân dịp sinh nhật bạn thân của em,em hãy viết một bưu thiếp chúc mừng bạn.
Bài làm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 2
Đề số 3
Bài 1 :Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp :
a.(Sa,xa) :.............. xôi ; .................xuống ;.................mạc ;……...........đà.
b.(Sá, xá) : Phố ................... ;đường …………;………………..tội;trạm ………..
Bài 2:Điền dấu chấm.,dấu phẩy vào mỗi ô trống dưới đây:
Nằm mơ
-Mẹ ơi,đêm qua con nằm mơ.Con chỉ nhớ là con bị mất một vật gì đó
Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi Thế về sau mẹ có thấy vật đó không hở mẹ?
-Ô hay, con nằm mơ thì mẹ làm sao mà biết được!
-Nhưng lúc con mơ con thấy mẹ cũng ở đấy mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
Bài 3:Tìm thêm tiếng mới để ghép với tiếng đã dùng để chỉ màu da của người.
-Đen……………………………………………………………………..
Trắng ……………………………………………………………………
Hồng:……………………………………………………………………..
Xanh:………………………………………………………………………
Xám :...........................................................................................................
Đề số 1
Bài 1:Xếp các từ sau: “bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng” theo đúng nội dung sau:
-Chỉ người :………………………………………………………………
-Chỉ đồ vật:………………………………………………………………
-Chỉ con vật:………………………………………………………………
-Chỉ cây cối: ………………………………………………………………
Bài 2 : Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a.(Chở,trò):…….chuyện; che…..... ;..........củi về rừng ;tàu............khách.
……….hề;………..trống;………….đùa;…………..cười.
Bài 3:Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thành câu:
-Gió …………………………….từng cơn.
-Trời ……………………………..mịt.
-Năm mới ,mẹ mua cho em một cái ………………………….rất đẹp.
-Đồ dùng học tập của em……………………………………………….
Cái bút của em………………………………………………………….
-Đôi dép mẹ mua……………………………………………………….
-Sáng nay, mẹ đưa em………………………………………………….
Bài 4:Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
Em là học sinh lớp 2.
Câu hỏi :………………………………………………………………
Môn học em yêu thích là tiếng việt
Câu hỏi :………………………………………………………………..
Bố tặng quà cho em
Câu hỏi:………………………………………………………………….
Em đạt danh hiệu học sinh giỏi
Câu hỏi :…………………………………………………………………
Bài 5 : Đặt câu với mỗi từ sau: “Kính yêu, thương yêu, Yêu mến”
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 2
Đề số 2
Bài 1:Nối mỗi tiếng ở cột trái hoặc tiếng ở cột phải với tiếng biển để tạo ra từ có tiếng biển.Viết các từ tạo được vào chỗ trống:
Cá bão
Tàu
Nước biển khơi
sóng cả
gió
Bài 2 : Nối nghĩa ở bên trái với từ phù hợp ở bên phải:
Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi *hồ
Nơi đất trụng chứa nước tương đối *sông
rộng và sâu ở trong đất liền.
Dòng nước chảy lớn,trên đó * suối
thuyền bè đi lại được.
Bài 3:Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao trong mỗi câu sau:
-Khi có bão,thuyền bè không được ra khơi vì nguy hiểm.
-Tàu thuyền không đi lại trên đoạn sông này vì có bão
Bài 4:Điền r;d;hay gi:
-Bánh …….án; con ……..án;……..án giấy;…….ành dụm;tranh…………ành;
….. … ành mạch;…….un rẩy,……..òng sông;…….ọng điệu;……ập khuôn;
………ập đám cháy;……….ậm chân tại chỗ.
Bài 5 :Nhân dịp sinh nhật bạn thân của em,em hãy viết một bưu thiếp chúc mừng bạn.
Bài làm :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề ôn tập môn tiếng việt lớp 2
Đề số 3
Bài 1 :Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp :
a.(Sa,xa) :.............. xôi ; .................xuống ;.................mạc ;……...........đà.
b.(Sá, xá) : Phố ................... ;đường …………;………………..tội;trạm ………..
Bài 2:Điền dấu chấm.,dấu phẩy vào mỗi ô trống dưới đây:
Nằm mơ
-Mẹ ơi,đêm qua con nằm mơ.Con chỉ nhớ là con bị mất một vật gì đó
Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi Thế về sau mẹ có thấy vật đó không hở mẹ?
-Ô hay, con nằm mơ thì mẹ làm sao mà biết được!
-Nhưng lúc con mơ con thấy mẹ cũng ở đấy mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
Bài 3:Tìm thêm tiếng mới để ghép với tiếng đã dùng để chỉ màu da của người.
-Đen……………………………………………………………………..
Trắng ……………………………………………………………………
Hồng:……………………………………………………………………..
Xanh:………………………………………………………………………
Xám :...........................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Việt Hà
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)