Đề ôn hè lớp 2 lên 3
Chia sẻ bởi Ngô Thị Minh Phương |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề ôn hè lớp 2 lên 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................................... Bài tập Toán ôn tập hè
1. Đặt tính rồi tính
39 + 48 158 + 25 74 - 18 36 + 64 45 - 27 638 - 24
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thứ năm tuần này là ngày 16 tháng 5. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
Ngày 23 B. Ngày 24 C. Ngày 25
3. Tính.
26 + 34 – 28 = 56 + 44 – 75 =
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
100 – 28 – 72 = 100 – 78 + 15 =
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Tìm x:
100 – x = 27 + 34 x – 26 = 75
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Tí có 9 viên bi đỏ, số bi xanh nhiều gấp hai lần số bi đỏ. Hỏi Tí có tất cả bao nhiêu viên bi ?
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Với 3 chữ số 4,8,9.Hãy viết các số có 2 chữ số khác nhau.
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Họ và tên :................................................
Bài tập Tiếng Việt ôn hè
1. Điền vào chỗ trống:
a) s hay x
quả .. ấu
chim …ẻ
…..ấu xí
Thợ …ẻ
…….âu cá
….e lạnh
Nước ……âu
…e máy
…ẩy cha còn chú, …ẩy mẹ bú dì.
…iêng làm thì có, ….iêng học thì hay
b) d hoặc r, gi
. ...án cá . …ao thừa …ễ …ãi . …ảng bài vào …a
tác …ụng . …ao nhau . …ễ cây . …ạy học lạc …ang
2. Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống
Cô bé rất ................
Con voi rất .............
Quyển vở còn ...............
Cây cau rất....................
3.Từ nào cùng nghĩa với từ “lười biếng”
A. lười nhác B. nhanh nhẹn C. chăm chỉ
4. Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống
khôn - .............
trắng - ............
nhanh - ...........
chăm - ...........
vui - ................
sớm - ..............
già - .................
tối - ..................
6. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
Mẹ có mua quà cho con không
Mẹ trả lời:
Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa
Hà buồn thiu:
Con chưa làm xong mẹ ạ
1. Đặt tính rồi tính
39 + 48 158 + 25 74 - 18 36 + 64 45 - 27 638 - 24
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thứ năm tuần này là ngày 16 tháng 5. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào?
Ngày 23 B. Ngày 24 C. Ngày 25
3. Tính.
26 + 34 – 28 = 56 + 44 – 75 =
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
100 – 28 – 72 = 100 – 78 + 15 =
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Tìm x:
100 – x = 27 + 34 x – 26 = 75
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Tí có 9 viên bi đỏ, số bi xanh nhiều gấp hai lần số bi đỏ. Hỏi Tí có tất cả bao nhiêu viên bi ?
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Với 3 chữ số 4,8,9.Hãy viết các số có 2 chữ số khác nhau.
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Họ và tên :................................................
Bài tập Tiếng Việt ôn hè
1. Điền vào chỗ trống:
a) s hay x
quả .. ấu
chim …ẻ
…..ấu xí
Thợ …ẻ
…….âu cá
….e lạnh
Nước ……âu
…e máy
…ẩy cha còn chú, …ẩy mẹ bú dì.
…iêng làm thì có, ….iêng học thì hay
b) d hoặc r, gi
. ...án cá . …ao thừa …ễ …ãi . …ảng bài vào …a
tác …ụng . …ao nhau . …ễ cây . …ạy học lạc …ang
2. Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống
Cô bé rất ................
Con voi rất .............
Quyển vở còn ...............
Cây cau rất....................
3.Từ nào cùng nghĩa với từ “lười biếng”
A. lười nhác B. nhanh nhẹn C. chăm chỉ
4. Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống
khôn - .............
trắng - ............
nhanh - ...........
chăm - ...........
vui - ................
sớm - ..............
già - .................
tối - ..................
6. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
Mẹ có mua quà cho con không
Mẹ trả lời:
Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa
Hà buồn thiu:
Con chưa làm xong mẹ ạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Minh Phương
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)