De on he lop 2
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thu Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: de on he lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập môn toán lớp2(5)
Bài 1:Viết số gồm:
a.5 trăm và 5 đơn vị:……………………………….
b.5trăm và 4 chục:…………………………….
c.3 chục và 2 đơn vị:…………………………..
Bài 2:Đọc các số sau: 321,307,312,350,339.Rồi xếp theo thứ tự bé đến lớn
………………………………………………………………………..........................
………………………………………………………………………..........................
……………………………………………………………………….............................
……………………………………………………………………….............................
.........................................................................................................................................
Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a.Bằng5:……………………………………………………………………………
c.Bằng1:………………………………………………………………………………
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. +35 =71 40 +….. = 91 67 = ……+ 0
45 -… . =18 100 -….. =39 ……..-27 = 72
Bài 5:Tính
a.5x8-11= ……………….. b.3 x 6 : 3=…………………...
……………………………. ……………………………..
c.40:4:5 = …………………. d.2 x 2 x 7=……………………
…………………………… ……………………………
e.4x6 +16=……………….. g.20 : 4 x 6=…………………
……………………………. ……………………………..
BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,như vậy còn lại 15ôtô chưa rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó
Bài giải :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
362
509
34
Số hạng
400
400
634
Tổng
999
1000
Bài 8: Điền dấu >,<,=
2x5………..5x2 40 x2…………80:2 20 x4…….79
30x2………20 x3 60 : 3………..3 x 7 4 x10…….5 x9
Bài 9:Tìm x:
a.x-192 =301+101 b.700 –x =404 -104 c.x +215 =315+174
……………… …………………. ……………….
……………… ………………….. ……………….
………………. …………………. ………………..
BàI 10:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dài các cạnh là:
105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
65cm; 7dm; 112cm; 2m.
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………
Bài 11: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a. 2 +2 +2 +2 +2 =……….. …….. b.5 +5 +5=……………………….
c.4 +4 +4 +4 =…………………... d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =……………
e, m+m+m+m+m=.......................... g , a+a+a+a+a+a+a=.......................
Đề ôn tập môn toán lớp2(3)
Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a.Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu
-Ba trăm linh sáu
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:
A.5005 B.550 C. 505 D. 005
Bài 2: Tìm x:
a.9< x< 15 b.48< x+1< 50
……………………………… ……………………….. ……………………………... ……………………….. …………………………… …………………………
Bài 3: Số ?
x … - 25 x ….. : 3
3--------------(27--------------(…..-------------(18-------------(
X 4 : 2 : 3 x 9
------------( --------------( -------------(2 -------------(
Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng:
a. 47 32 47 15 =17
b.90 80 30 40 20 = 100
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:
Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là :
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391
A. 371 B. 381 C.403 D. 481
Bài 9:Hình vẽ có:………Hình tam giác và……hình tứ giác
......................................................................................
.............................................................................................
Bài 9 :
a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông
2 3
Bài 1:Viết số gồm:
a.5 trăm và 5 đơn vị:……………………………….
b.5trăm và 4 chục:…………………………….
c.3 chục và 2 đơn vị:…………………………..
Bài 2:Đọc các số sau: 321,307,312,350,339.Rồi xếp theo thứ tự bé đến lớn
………………………………………………………………………..........................
………………………………………………………………………..........................
……………………………………………………………………….............................
……………………………………………………………………….............................
.........................................................................................................................................
Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a.Bằng5:……………………………………………………………………………
c.Bằng1:………………………………………………………………………………
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống:
…. .. +35 =71 40 +….. = 91 67 = ……+ 0
45 -… . =18 100 -….. =39 ……..-27 = 72
Bài 5:Tính
a.5x8-11= ……………….. b.3 x 6 : 3=…………………...
……………………………. ……………………………..
c.40:4:5 = …………………. d.2 x 2 x 7=……………………
…………………………… ……………………………
e.4x6 +16=……………….. g.20 : 4 x 6=…………………
……………………………. ……………………………..
BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,như vậy còn lại 15ôtô chưa rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó
Bài giải :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
362
509
34
Số hạng
400
400
634
Tổng
999
1000
Bài 8: Điền dấu >,<,=
2x5………..5x2 40 x2…………80:2 20 x4…….79
30x2………20 x3 60 : 3………..3 x 7 4 x10…….5 x9
Bài 9:Tìm x:
a.x-192 =301+101 b.700 –x =404 -104 c.x +215 =315+174
……………… …………………. ……………….
……………… ………………….. ……………….
………………. …………………. ………………..
BàI 10:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dài các cạnh là:
105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
65cm; 7dm; 112cm; 2m.
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………......
………………………………………………………………………
Bài 11: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a. 2 +2 +2 +2 +2 =……….. …….. b.5 +5 +5=……………………….
c.4 +4 +4 +4 =…………………... d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =……………
e, m+m+m+m+m=.......................... g , a+a+a+a+a+a+a=.......................
Đề ôn tập môn toán lớp2(3)
Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a.Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu
-Ba trăm linh sáu
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:
A.5005 B.550 C. 505 D. 005
Bài 2: Tìm x:
a.9< x< 15 b.48< x+1< 50
……………………………… ……………………….. ……………………………... ……………………….. …………………………… …………………………
Bài 3: Số ?
x … - 25 x ….. : 3
3--------------(27--------------(…..-------------(18-------------(
X 4 : 2 : 3 x 9
------------( --------------( -------------(2 -------------(
Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng:
a. 47 32 47 15 =17
b.90 80 30 40 20 = 100
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:
Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là :
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391
A. 371 B. 381 C.403 D. 481
Bài 9:Hình vẽ có:………Hình tam giác và……hình tứ giác
......................................................................................
.............................................................................................
Bài 9 :
a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông
2 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thu Huyền
Dung lượng: 194,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)