De on gki 2
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de on gki 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................................................................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Lớp : 2 ..................
Môn : toán (Thời gian: 40 phút)
Bài 1 :
Cho phép chia 28 : 7 = 4 . Ghi tên gọi các số vào chỗ trống (…)
* 4 là ………………… * 28 là ………………… * 7 là …………………
số với tên gọi cho đúng (mẫu: )
x =
+ =
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống (…)
3, 6, ……, ……,………, 18, ……, ……, 27, 30.
40, 36, 32, 28, ……, ……, 16, ……, ……, 4.
Bài 3 :
Tính:
2 x 8 = …… 5 x 9 = …… 21 : 3 = …… 40 : 4 = ……
b) Tìm X
X - 15 = 32 4 x X = 36
………………………… ………………………………………
………………………… ………………………………………
Bài 4 : Mỗi học sinh được mượn 3 quuyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện ?
Bài làm :
Bài 5 :
* Tô màu ½ số ô vuông.
* Ghi số thích hợp vào chỗ trống (…).
Hình vẽ có tất cả …… hình vuông.
Bài 1 : Viết thành phép nhân :
a) 5 + 5 + 5 = …………… b) 4 + 4 = ………
c) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ……………… d) 3 + 3 + 3 + 3 = ……………
Bài 2 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô
a) 4 x 1 12 : 3 5 x 3 3 x 5
b) 10 : 2 2 x 5 3 x 6 18 : 2
Bài 3 : Tính
* 5 x 3 + 30 * 4 x 5 + 10 * 3 x 9 - 17
= …………………….. = …………………….. = ……………………..
= …………………….. = …………………….. = ……………………..
Bài 4 : Cô giáo đa thưởng 27 quyển vở cho 3 học sinh giỏi của lớp. Hỏi mỗi học sinh giỏi được thưởng mấy quyển vở ?
Bài làm :
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 2, 4, 6, ……, …… . b) 10, 20, 30, …… .
Bài 6 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng :
2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Bài 1 : Trong các phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là :
a. 15 b. 3 c. 5
Bài 2 : Trong phép nhân 4 x 3 = 12, các thừa số là :
a. 4 và 12 b. 3 và 12 c. 4 và 3
Bài 3 : Chu vi hình tam giác ABC là :
30 cm
20 cm
10 cm
Bài 4 : trong các hình dưới nay, hình có 1/3 số ô vuông được tô màu là :
A B C
Bài 5 : 1 giờ = ……… phút. Số cần điền vào chỗ dấu chấm là :
a. 40 b. 50 c. 60
Bài 7 : Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính :
4 x 4 = …………………………………………………… = ……………..
5 x 5 = …………………………………………………… = ……………..
Bài 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
3, 6, 9, ………., ……….
45, 40, 35, ………, ……… .
Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, có các số đo như sau:
AB= 3dm, BC= 4dm, CD= 3dm, AD= 6dm.
Bài làm :
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
1. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Như vậy :
A. Nam đến
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
Lớp : 2 ..................
Môn : toán (Thời gian: 40 phút)
Bài 1 :
Cho phép chia 28 : 7 = 4 . Ghi tên gọi các số vào chỗ trống (…)
* 4 là ………………… * 28 là ………………… * 7 là …………………
số với tên gọi cho đúng (mẫu: )
x =
+ =
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ trống (…)
3, 6, ……, ……,………, 18, ……, ……, 27, 30.
40, 36, 32, 28, ……, ……, 16, ……, ……, 4.
Bài 3 :
Tính:
2 x 8 = …… 5 x 9 = …… 21 : 3 = …… 40 : 4 = ……
b) Tìm X
X - 15 = 32 4 x X = 36
………………………… ………………………………………
………………………… ………………………………………
Bài 4 : Mỗi học sinh được mượn 3 quuyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện ?
Bài làm :
Bài 5 :
* Tô màu ½ số ô vuông.
* Ghi số thích hợp vào chỗ trống (…).
Hình vẽ có tất cả …… hình vuông.
Bài 1 : Viết thành phép nhân :
a) 5 + 5 + 5 = …………… b) 4 + 4 = ………
c) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ……………… d) 3 + 3 + 3 + 3 = ……………
Bài 2 : Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô
a) 4 x 1 12 : 3 5 x 3 3 x 5
b) 10 : 2 2 x 5 3 x 6 18 : 2
Bài 3 : Tính
* 5 x 3 + 30 * 4 x 5 + 10 * 3 x 9 - 17
= …………………….. = …………………….. = ……………………..
= …………………….. = …………………….. = ……………………..
Bài 4 : Cô giáo đa thưởng 27 quyển vở cho 3 học sinh giỏi của lớp. Hỏi mỗi học sinh giỏi được thưởng mấy quyển vở ?
Bài làm :
Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 2, 4, 6, ……, …… . b) 10, 20, 30, …… .
Bài 6 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng :
2 hình tứ giác
3 hình tứ giác
4 hình tứ giác
Bài 1 : Trong các phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là :
a. 15 b. 3 c. 5
Bài 2 : Trong phép nhân 4 x 3 = 12, các thừa số là :
a. 4 và 12 b. 3 và 12 c. 4 và 3
Bài 3 : Chu vi hình tam giác ABC là :
30 cm
20 cm
10 cm
Bài 4 : trong các hình dưới nay, hình có 1/3 số ô vuông được tô màu là :
A B C
Bài 5 : 1 giờ = ……… phút. Số cần điền vào chỗ dấu chấm là :
a. 40 b. 50 c. 60
Bài 7 : Viết các tích sau dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính :
4 x 4 = …………………………………………………… = ……………..
5 x 5 = …………………………………………………… = ……………..
Bài 8 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
3, 6, 9, ………., ……….
45, 40, 35, ………, ……… .
Bài 9: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, có các số đo như sau:
AB= 3dm, BC= 4dm, CD= 3dm, AD= 6dm.
Bài làm :
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
1. Hoa đến trường lúc 7 giờ. Nam đến trường lúc 7 giờ 15 phút. Như vậy :
A. Nam đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 166,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)