ĐỀ ÔN CUỐI NĂM MÔN TOÁN
Chia sẻ bởi Vũ Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ÔN CUỐI NĂM MÔN TOÁN thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………………
ĐỀ ÔN 3
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 632 B. 602 C.603 D. 623
2/ Số liền trước 300 là số:
A. 301 B. 302 C. 299 D. 298
3/ Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40
4/ 8 x 0 : 2 có kết quả là:
A. 4 B. 8 C. 0 D. 2
5/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 14 giờ 20 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 5 phút.
6/ Chu vi của hình tam giác ABC là:
25 cm
15 cm
35 cm
6cm
II/ Phần tự luận:
1/ Đặt tính rồi tính:
68 + 24 354 + 343 90 – 72 762 – 350
.……… ………. .……… ………. ………. ……….. ………. ……….
………. .……… ………. .………
2/ Tìm x
a. X - 37 = 45 b. X + 28 = 92
………………………. ………………………..
……………………… ………………………..
2/ Tính giá trị của biểu thức:
a. 36 : 4 x 3 = ………………. b. 5 x 4 : 2 = ………………..
…………………………… ……………………………….
3/ Con gấu nặng 184 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 15 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………….……………..……………………………………………………………………………….
4/ a) Số ?
b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………………….
525
……………………….
……………………….
499
……………………….
5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
265 ; 397 ; 663 ; 458
……………………………………………………………………………………………
6/ Số ?
x 6 x 6
: 5 : 4
7/ Giải toán :
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
HỌ VÀ TÊN:................................................................................................
ĐỀ ÔN 1
I / Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
583; 538; 588; 885; 385; 358
Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 963 B. 693 C. 396 D. 936
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
A. 417 B. 413 C. 457 D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm
II/ Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
376 + 23 856 - 543 57 + 25 91 - 28
495 – 251 465 + 132 972 - 12
………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………….............
Câu 2: Tính nhẩm.
2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = ……
3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = ……
Câu 3: Tính
45 m : 5 = ……………………...... 32 cm : 4 =…………………........
40 : 4 : 5 =.................................... 4 x 9 + 6 = ...................................
4 x 3 + 152 20 x 3 : 2
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 4: Tìm x
638 - x = 205 x - 253 = 436
ĐỀ ÔN 3
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 632 B. 602 C.603 D. 623
2/ Số liền trước 300 là số:
A. 301 B. 302 C. 299 D. 298
3/ Chữ số 4 trong số 345 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 40
4/ 8 x 0 : 2 có kết quả là:
A. 4 B. 8 C. 0 D. 2
5/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 14 giờ 20 phút
B. 10 giờ 10 phút
C. 10 giờ 5 phút.
6/ Chu vi của hình tam giác ABC là:
25 cm
15 cm
35 cm
6cm
II/ Phần tự luận:
1/ Đặt tính rồi tính:
68 + 24 354 + 343 90 – 72 762 – 350
.……… ………. .……… ………. ………. ……….. ………. ……….
………. .……… ………. .………
2/ Tìm x
a. X - 37 = 45 b. X + 28 = 92
………………………. ………………………..
……………………… ………………………..
2/ Tính giá trị của biểu thức:
a. 36 : 4 x 3 = ………………. b. 5 x 4 : 2 = ………………..
…………………………… ……………………………….
3/ Con gấu nặng 184 kg, con sư tử nặng hơn con gấu 15 kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………….……………..……………………………………………………………………………….
4/ a) Số ?
b) Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
……………………….
525
……………………….
……………………….
499
……………………….
5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
265 ; 397 ; 663 ; 458
……………………………………………………………………………………………
6/ Số ?
x 6 x 6
: 5 : 4
7/ Giải toán :
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trông được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Lớp em có 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………....
HỌ VÀ TÊN:................................................................................................
ĐỀ ÔN 1
I / Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:
583; 538; 588; 885; 385; 358
Câu 2: 9 trăm + 3 chục + 6 đơn vị = ……….
Cần điền vào chỗ chấm số:
A. 963 B. 693 C. 396 D. 936
Câu 3: Cho biết số bị trừ là 485, số trừ là 72. Hiệu của hai số đó là:
A. 417 B. 413 C. 457 D. 557
Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 9cm là:
A. 18 cm B. 27 cm C. 24 cm D. 9 dm
II/ Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
376 + 23 856 - 543 57 + 25 91 - 28
495 – 251 465 + 132 972 - 12
………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………….............
………………………………………………………………………………….............
Câu 2: Tính nhẩm.
2 x 6 = …… 18 : 2 = …… 4 x 6 = …… 10 : 5 = ……
3 x 6 = …… 24 : 4 = …… 5 x 7 = …… 20 : 4 = ……
Câu 3: Tính
45 m : 5 = ……………………...... 32 cm : 4 =…………………........
40 : 4 : 5 =.................................... 4 x 9 + 6 = ...................................
4 x 3 + 152 20 x 3 : 2
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 4: Tìm x
638 - x = 205 x - 253 = 436
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Mai
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)