đề ôn cuối năm lop 5

Chia sẻ bởi Đào Thị Xuân | Ngày 09/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: đề ôn cuối năm lop 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

...........................................................................
ĐỀ 1:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 214,052 có giá trị là:
A. 5 B.  C.  D. 
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 3256,34 + 428,5 b) 576,4 – 59,28 c) 65,04 × 1,5 d) 125,76 : 1,6
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3: Điền dấu < ; > ;= thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5,009 m2 .......... 5,01 dm2 b/ 11 389 cm2 ....... 11,39 dm2
c/ 8 m2 25 dm2 ......... 8, 25 m2 d/ 20m2 536 cm2 ........ 205360 cm2
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4,3 m3 = …………….. dm3 58 m3 41 dm3 = ….. .……….. dm3
793 dm3 = ….. ……..…m3 47,21 dm3 = ………..dm3………… cm3
Câu 5: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm là
A. 30cm 2 B. 26 cm3 C. 240cm2 D. 240cm3
Câu 6: Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 là :………………………………………………..
Câu 7 : Tỉ số phần trăm của 78 và 52 là:
A. 1,5 % B. 15 % C. 150 % D. 1500 %
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
0,5 x 9,6 x 2 b. 2, 5 x 7,8 x 4

Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10Một người chạy từ điểm A đến điểm B và từ điểm B quay về từ điểm A hết 8 phút, biết khoảng cách giữa hai điểm A và B là 1200 mét .Tính vận tốc của người đó bằng mét/giây?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
ĐỀ 2: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Phần thập phân của số 214,052 là:
A. 214 B.  C.  D. 
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 120,61 + 97,485 b) 63,21 - 14,753 c) 67,8 x 2,45 d) 51,648 : 6,4
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 3: Điền chữ Đ trước câu dung chữ S trước câu S vào ô trống:
65 000 m2 = 6,5 ha b/ 7,26 dm3 = 7026 cm3
c. 9,2 km2 > 9 km2 20 ha d/ 6 m3 272 dm3 < 7, 412 dm3
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36m 8dm = . . . . . . . . . . m 5,8 m3 = ….. .……….. dm3
7,93 dm3 = ….. …dm3 ………. cm3 47,2 dm2 = ………..….. dam2
Câu 5: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm là : A. 156 cm 2 B. 80 cm2 C. 236 cm2 D. 392 cm2
Câu 6 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 10 cm: ………..
Câu 7 : Một huyện có 320 ha đất trồng cây cà phê và 480 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 1,5 % B. 15 % C. 150 % D. 1500 %
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
9,65 x 0,4 x 2,5 b. 7,38 x 1,25 x 80 c.  x  x 


Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7giờ và đến tỉnh B lúc 9 giờ 45 phút, trên đường đi nghỉ dọc đường mất 45 phút. Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 124 km. Tính vận tốc của ôtô đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/h. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54 km/h. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 3: Hãy khoanh tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Xuân
Dung lượng: 142,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)