ĐE NGU VAN 8
Chia sẻ bởi nguyễn thị thủy |
Ngày 11/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: ĐE NGU VAN 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 16
Tiết 61
QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
(PHẦN TIẾNG VIỆT )
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.
Thu nhập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong phần Tiếng Việt đã học
với mục đích đánh gía năng lực hiểu biết và vận dụng viết đoạn văn của học sinh.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
+Hình thức : trắc nghiệm khách quan với tự luận.
+Cách tổ chức kiểm tra:phát đề kiểm ta có 2 phần trắc nghiệm và tự luận làm trong vòng 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
Liệt kê tất cả các phần kiến thức, kĩ năng của phần Tiếng Việt.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác lập khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT – LỚP 8
Mức độ
.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
Kiến thức
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Loại từ:
Trường từ vựng,từ địa phương và biệt ngữ xã hội,từ tượng hình, từ tượng thanh
Biết xác định trường từ vựng
Tác dụng và hiểu biết về từ
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
2câu
3 câu
1 câu
Từ loại:
Trợ từ, thán từ, tình thái từ.
Nhận biết từ loại
Thêm từ vào câu.
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
2 câu
1 câu
Câu ghép
Cấu tạo câu.
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
1 câu
1 câu
Biện pháp tu từ:Nói quá, nói giảm nói tránh
Tìm hiểu về phép tu từ
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
2 câu
0.5câu
Dấu câu: dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
Tác dụngvề dấu câu
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
1 câu
Tổng Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
4 câu
8câu
TRƯỜNG THCS NGÔ THỜI NHIỆM
NĂM HỌC 2013 - 2014
Thứ ….ngày….tháng….năm 2013
KIỂM TRA
MÔN TIẾNG VIỆT (lớp 8) – ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A/ Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trường từ vựng là:
A.Là những từ có nghĩa với nhau. B.Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
C.Là những từ gần nghĩa với nhau. D.Là những từ đồng nghĩa với nhau.
Câu 2: Trong câu: “Thương thay cũng một kiếp người.”từ nào là tình thái từ?
A.Thương ; B.thay; C.cũng; D.kiếp
Câu 3 :Trong câu sau: “ Vâng ,cháu cũng nghĩ như cụ.”từ nào là thán từ?
A.Đã; B.vâng; C.cũng; D.như
Câu 4 :Từ nào dưới đây không thuộc trường từ vựng “Hoạt động của chân”?
A.Đạp; B.đá; C.cầm; D. giẫm
Câu 5: Câu văn : “Cô ấy tính tình sởi lởi , ruột để ngoài da.”sử dụng phép tu từ nào?
A. ẩn dụ ; B.hoán dụ; C. nói quá; D. so sánh
Câu 6:Trong các từ sau từ nào là biệt ngữ xã hội được dùng trong tầng lớp học sinh?
A.Cớm ; B.bể mánh; C.trúng tủ; D.sập tiệm
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
A. Em làm bài tập sai hết rồi. B.Cậu quá dốt.
C.Cô ấy xấu quá. D. Thôi rồi,lượm ơi!
Câu 8 :Trong các từ sau từ nào không phải là từ tượng hình?
A.thướt
Tiết 61
QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
(PHẦN TIẾNG VIỆT )
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA.
Thu nhập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong phần Tiếng Việt đã học
với mục đích đánh gía năng lực hiểu biết và vận dụng viết đoạn văn của học sinh.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
+Hình thức : trắc nghiệm khách quan với tự luận.
+Cách tổ chức kiểm tra:phát đề kiểm ta có 2 phần trắc nghiệm và tự luận làm trong vòng 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN.
Liệt kê tất cả các phần kiến thức, kĩ năng của phần Tiếng Việt.
Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận.
Xác lập khung ma trận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT – LỚP 8
Mức độ
.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
Kiến thức
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Loại từ:
Trường từ vựng,từ địa phương và biệt ngữ xã hội,từ tượng hình, từ tượng thanh
Biết xác định trường từ vựng
Tác dụng và hiểu biết về từ
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
2câu
3 câu
1 câu
Từ loại:
Trợ từ, thán từ, tình thái từ.
Nhận biết từ loại
Thêm từ vào câu.
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
2 câu
1 câu
Câu ghép
Cấu tạo câu.
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
1 câu
1 câu
Biện pháp tu từ:Nói quá, nói giảm nói tránh
Tìm hiểu về phép tu từ
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
2 câu
0.5câu
Dấu câu: dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm.
Tác dụngvề dấu câu
Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
1 câu
Tổng Số câu,
Điểm,
Tỉ lệ
4 câu
8câu
TRƯỜNG THCS NGÔ THỜI NHIỆM
NĂM HỌC 2013 - 2014
Thứ ….ngày….tháng….năm 2013
KIỂM TRA
MÔN TIẾNG VIỆT (lớp 8) – ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A/ Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trường từ vựng là:
A.Là những từ có nghĩa với nhau. B.Là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
C.Là những từ gần nghĩa với nhau. D.Là những từ đồng nghĩa với nhau.
Câu 2: Trong câu: “Thương thay cũng một kiếp người.”từ nào là tình thái từ?
A.Thương ; B.thay; C.cũng; D.kiếp
Câu 3 :Trong câu sau: “ Vâng ,cháu cũng nghĩ như cụ.”từ nào là thán từ?
A.Đã; B.vâng; C.cũng; D.như
Câu 4 :Từ nào dưới đây không thuộc trường từ vựng “Hoạt động của chân”?
A.Đạp; B.đá; C.cầm; D. giẫm
Câu 5: Câu văn : “Cô ấy tính tình sởi lởi , ruột để ngoài da.”sử dụng phép tu từ nào?
A. ẩn dụ ; B.hoán dụ; C. nói quá; D. so sánh
Câu 6:Trong các từ sau từ nào là biệt ngữ xã hội được dùng trong tầng lớp học sinh?
A.Cớm ; B.bể mánh; C.trúng tủ; D.sập tiệm
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
A. Em làm bài tập sai hết rồi. B.Cậu quá dốt.
C.Cô ấy xấu quá. D. Thôi rồi,lượm ơi!
Câu 8 :Trong các từ sau từ nào không phải là từ tượng hình?
A.thướt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị thủy
Dung lượng: 200,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)