Đề nghiệm thu chất lượng cuối năm

Chia sẻ bởi Trương Thị Hải | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề nghiệm thu chất lượng cuối năm thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài nghiệm thu chất lượng cuối năm (Đề chẵn)
Môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2010-2011
( Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………. Lớp 5 .. Trường TH Tiền Phong

Phần một: Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: số 2 bằng phân số nào dưới đây:
A .  B .  C .  D . 
Bài 2: số 6 trong số 154,068 có giá trị là:
A .6 B .  C .  D . 
Bài 3: 15 % của 840 tạ là
A. 126 tạ B. 126 kg
C. 8,4 tạ D. 126 00 tạ
Bài 4: Một hình tròn có chu vi bằng 25,12. Bán kính hình tròn đó là:
A. 12 cm B. 12,6 cm
C. 8 cm D. 4 cm
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1 m, chiều rộng 6 dm, chiều cao 1m.
a, Thể tích hình hộp chữ nhật là:

A. 6,6 m3 B. 0,66 m3
C. 3,75 m3 D. 3,2 m3
a b, Diện tích xung quanh của hìn hộp chữ nhật là:

A. 4,3 m2 B. 3,75 m2
C. 3,4 m2 D. 1,5 m2
Phần hai:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 318,5 + 94,827 b. 94,58 – 57,517




c. 67,8 x 1,5 d. 172,9 : 2,47




Bài 2: Một người đi từ A đến B hết 3 giờ . Trong 2 giờ đầu, mỗi giờ người đó đi được 12 km. Giờ thứ ba người đó đi được quãng đường bằng 45 % quãng đường 2 giờ đầu. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3: Tìm x
A, x – 32,5 = 0,62 x ,8 b, x : 3,4 = 2,6 x 0,7
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4 : Tính nhanh 7,3 x 6,3 + 7,3 x 2, 7 + 7,3
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................







Bài nghiệm thu chất lượng cuối năm (Đề lẻ)
Môn Toán Lớp 5 - Năm học: 2010-2011
( Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ……………………………. Lớp 5 .. Trường TH Tiền Phong

Phần một: Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng nhất trong các bài tập sau:
Bài 1: số 2 bằng phân số nào dưới đây:
A .  B .  C .  D . 
Bài 2: số 4 trong số 15,174 có giá trị là:
A . 4 B .  C .  D . 
Bài 3: 25 % của 840 tạ là
A. 33,6 tạ B. 210 tạ
C. 21 tạ D. 2100 tạ
Bài 4: Một hình tròn có chu vi bằng 25,12. Bán kính hình tròn đó là:
A. 12cm B. 12,6 cm
C. 4 cm D. 8 cm
Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1 m, chiều rộng 6 dm, chiều cao 1m.
a, Thể tích hình hộp chữ nhật là:

A. 0,66 m3 B. 6,6 m3
C. 3,75 m3 D. 3,2 m3
b, Diện tích xung quanh của hìn hộp chữ nhật là:

A. 4,3 m2 B. 3,75 m2
C. 1,5 m2 D. 3,4 m2
Phần hai:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 518,5 + 74,892 b. 92,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hải
Dung lượng: 21,84KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)