đề nâng cao số 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Yến Nhi |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề nâng cao số 3 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN NÂNG CAO 2 (ĐỀ 3)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng?
Bài 1: Từ 50 đến 999 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 51số
B. 49 số
C. 950 số
D. 50 số
Bài 2: Số gồm 6 trăm, 0 chục và 1 đơn vị đọc là:
A. Sáu mươi tư
B. Sáu mươi bốn
C. Sáu trăm linh một
D. Sáu trăm linh mốt
Bài 3: Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3 đoạn thẳng
B. 6 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng
D. 4 đoạn thẳng
Bài 4: Năm nay mẹ hơn con 30 tuổi. 10 năm sau mẹ hơn con:
A. 30 tuổi
B. 20 tuổi
C. 10 tuổi
D. 40 tuổi
Phần 2: Tự luận (14 điểm)
Bài 1: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số:
a) Bằng 6: .....................................................................................................
...................................................................................................................
b) Bằng 17: ...................................................................................................
c) Bằng 3: .....................................................................................................
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số:
a) Bằng 1: .....................................................................................................
...................................................................................................................
b) Bằng 8: .....................................................................................................
c) Bằng 6: .....................................................................................................
Bài 3: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 4 và hiệu hai chữ số cũng bằng 4.
...................................................................................................................
Bài 4: Cửa hàng buổi sáng bán được 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán được 3 chucï hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt
........................................
........................................
........................................
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Bài 5: Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng:
40
30
20
10
=
20
40
30
20
10
=
40
40
30
20
10
=
80
40
30
20
10
=
100
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng?
Bài 1: Từ 50 đến 999 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 51số
B. 49 số
C. 950 số
D. 50 số
Bài 2: Số gồm 6 trăm, 0 chục và 1 đơn vị đọc là:
A. Sáu mươi tư
B. Sáu mươi bốn
C. Sáu trăm linh một
D. Sáu trăm linh mốt
Bài 3: Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3 đoạn thẳng
B. 6 đoạn thẳng
C. 5 đoạn thẳng
D. 4 đoạn thẳng
Bài 4: Năm nay mẹ hơn con 30 tuổi. 10 năm sau mẹ hơn con:
A. 30 tuổi
B. 20 tuổi
C. 10 tuổi
D. 40 tuổi
Phần 2: Tự luận (14 điểm)
Bài 1: Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số:
a) Bằng 6: .....................................................................................................
...................................................................................................................
b) Bằng 17: ...................................................................................................
c) Bằng 3: .....................................................................................................
Bài 2: Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số:
a) Bằng 1: .....................................................................................................
...................................................................................................................
b) Bằng 8: .....................................................................................................
c) Bằng 6: .....................................................................................................
Bài 3: Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 4 và hiệu hai chữ số cũng bằng 4.
...................................................................................................................
Bài 4: Cửa hàng buổi sáng bán được 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán được 3 chucï hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt
........................................
........................................
........................................
Bài giải
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Bài 5: Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng:
40
30
20
10
=
20
40
30
20
10
=
40
40
30
20
10
=
80
40
30
20
10
=
100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Yến Nhi
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)