đề nâng cao số 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Yến Nhi |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề nâng cao số 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN NÂNG CAO 2 (ĐỀ 1)
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 99
D. 0
Bài 2: 3 dm + 5 cm = ?
A. 8 cm
B. 8 dm
C. 35 dm
D. 35 cm
Bài 3: Trên mặt đồng hồ dưới đây có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 12 chữ số
B. 13 chữ số
C. 14 chữ số
D. 15 chữ số
Bài 4: Số cần điền vào chỗ chấm để 4 + ... < 6 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 0 hoặc 1
Phần 2: Tự luận (14 điểm)
Bài 1: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 5:.................................................................................
b) Chữ số hàng chục là 5:...................................................................................
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau:.............................................
Bài 2: Cho số A có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số A giảm đi bao nhiêu đơn vị?
...................................................................................................................
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số A tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
...................................................................................................................
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số A tăng thêm bao nhiêu đơn vị?............................................................................................
...................................................................................................................
Bài 3: Nhà bạn Tú có một đàn gà. Sau khi bán đi một chục con gà thì còn lại 43 con. Hỏi trước khi bán, nhà bạn Tú có bao nhiêu con gà?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Viết số tròn chục khác nhau vào các ô trống để có kết quả đúng.
+
+
=
90
+
+
=
90
+
+
=
90
[[[[[
Họ và tên học sinh: …………………………………………………….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 10
B. 11
C. 99
D. 0
Bài 2: 3 dm + 5 cm = ?
A. 8 cm
B. 8 dm
C. 35 dm
D. 35 cm
Bài 3: Trên mặt đồng hồ dưới đây có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 12 chữ số
B. 13 chữ số
C. 14 chữ số
D. 15 chữ số
Bài 4: Số cần điền vào chỗ chấm để 4 + ... < 6 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 0 hoặc 1
Phần 2: Tự luận (14 điểm)
Bài 1: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 5:.................................................................................
b) Chữ số hàng chục là 5:...................................................................................
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau:.............................................
Bài 2: Cho số A có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số A giảm đi bao nhiêu đơn vị?
...................................................................................................................
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số A tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
...................................................................................................................
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số A tăng thêm bao nhiêu đơn vị?............................................................................................
...................................................................................................................
Bài 3: Nhà bạn Tú có một đàn gà. Sau khi bán đi một chục con gà thì còn lại 43 con. Hỏi trước khi bán, nhà bạn Tú có bao nhiêu con gà?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Viết số tròn chục khác nhau vào các ô trống để có kết quả đúng.
+
+
=
90
+
+
=
90
+
+
=
90
[[[[[
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Yến Nhi
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)