DE+MT(Tiet 7- ly8)
Chia sẻ bởi Nguyễn thanh Xuân |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE+MT(Tiet 7- ly8) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ Kiểm Tra
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Chuyển động cơ học
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Vận tốc
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Chuyển động đều – không đều
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Biểu diễn lực
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Sự cân bằng lực – Quán tính
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Lực ma sát
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Tổng cộng
6
6
4.2
1.8
70.0
30.0
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng 14câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Câu
Lt Cấp độ 1,2
Vận dụng cấp độ 3,4
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động cơ học
16.66
2
2*(0,5đ)
1đ
Vận tốc
16.66
3
2*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1,5đ
Chuyển động đều – không đều
16.66
2
1*(0,5đ)
1*(2đ)
2,5đ
Biểu diễn lực
16.66
3
2*(0,5đ)
1*(2đ)
3đ
Sự cân bằng lực – Quán tính
16.66
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1,5đ
Lực ma sát
16.66
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1đ
Tổng cộng
100.0
14
9(4,5đ)
3(1,5đ)
2(4đ)
10đ
ĐÁP ÁN
A TRẮC NGHIỆM (6Đ)
Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu . Mỗi phương án đúng đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
P Án
C
D
C
A
C
A
D
A
B
A
D
D
B TỰ LUẬN (4Đ)
Câu13 (2)Một viên bi lăn trên đoạn đường AC ( hình 1 )
SAB= 30cm ;SBC= 50cm
tAB = 2s ; tBC = 3s
Tính vận tốc trên quãng đường ABvà trên cả quảng đường AC (theo đơn vị m/s)
VAB = (m/s) 1đ
VAC = (m/s) 1đ
Câu14 a/ Diễn tả các yếu tố của lực tác dụng lên vật (1đ) (hình 2)
Vectơ có : + điểm đặt tại A 0,25đ
+ phương xiên hợp với phương ngang một góc 300 , chiều từ trái sang 0,5đ
+ Cường độ Fk = 20N 0,25đ
b/ Biểu diễn gốc mũi tên tai điểm đặt A 0,25đ
Mũi tên có phương nằm ngang, 0,25đ
có chiều từ phải sang trái 0,25đ
Độ dài mũi tên 3,5cm 0,25đA TRẮC NGHIỆM (6Đ)
I Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu
Câu1 Người hành khách đang ngồi trên xe ôtô. Câu nói nào sau đây là đúng:
A Người hành khách đang chuyển đông so tài xế xe B Tài xế xe đang chuyển động so hành khách
C Người hành khách đang đứng yên so tài xế xe D Người hành khách đang chuyển động so với xe
Câu2 Nam cùng An đi cùng chiếc xe đạp đến trường , Nam quan sát xung quanh và nhận xét không đúng:
A
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Chuyển động cơ học
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Vận tốc
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Chuyển động đều – không đều
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Biểu diễn lực
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Sự cân bằng lực – Quán tính
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Lực ma sát
1
1
0.7
0.3
11.66
5.0
Tổng cộng
6
6
4.2
1.8
70.0
30.0
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng 14câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
Câu
Lt Cấp độ 1,2
Vận dụng cấp độ 3,4
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động cơ học
16.66
2
2*(0,5đ)
1đ
Vận tốc
16.66
3
2*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1,5đ
Chuyển động đều – không đều
16.66
2
1*(0,5đ)
1*(2đ)
2,5đ
Biểu diễn lực
16.66
3
2*(0,5đ)
1*(2đ)
3đ
Sự cân bằng lực – Quán tính
16.66
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1,5đ
Lực ma sát
16.66
2
1*(0,5đ)
1*(0,5đ)
1đ
Tổng cộng
100.0
14
9(4,5đ)
3(1,5đ)
2(4đ)
10đ
ĐÁP ÁN
A TRẮC NGHIỆM (6Đ)
Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu . Mỗi phương án đúng đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
P Án
C
D
C
A
C
A
D
A
B
A
D
D
B TỰ LUẬN (4Đ)
Câu13 (2)Một viên bi lăn trên đoạn đường AC ( hình 1 )
SAB= 30cm ;SBC= 50cm
tAB = 2s ; tBC = 3s
Tính vận tốc trên quãng đường ABvà trên cả quảng đường AC (theo đơn vị m/s)
VAB = (m/s) 1đ
VAC = (m/s) 1đ
Câu14 a/ Diễn tả các yếu tố của lực tác dụng lên vật (1đ) (hình 2)
Vectơ có : + điểm đặt tại A 0,25đ
+ phương xiên hợp với phương ngang một góc 300 , chiều từ trái sang 0,5đ
+ Cường độ Fk = 20N 0,25đ
b/ Biểu diễn gốc mũi tên tai điểm đặt A 0,25đ
Mũi tên có phương nằm ngang, 0,25đ
có chiều từ phải sang trái 0,25đ
Độ dài mũi tên 3,5cm 0,25đA TRẮC NGHIỆM (6Đ)
I Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu
Câu1 Người hành khách đang ngồi trên xe ôtô. Câu nói nào sau đây là đúng:
A Người hành khách đang chuyển đông so tài xế xe B Tài xế xe đang chuyển động so hành khách
C Người hành khách đang đứng yên so tài xế xe D Người hành khách đang chuyển động so với xe
Câu2 Nam cùng An đi cùng chiếc xe đạp đến trường , Nam quan sát xung quanh và nhận xét không đúng:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thanh Xuân
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)