De&mt kiem tra dai so8, tiet 66

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phong | Ngày 12/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: de&mt kiem tra dai so8, tiet 66 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013)
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 66)
MỤC KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương IV
Rèn kĩ năng thực hiện giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL


Liên hệ thứ tự và phép cộng; Liên hệ thứ tự và phép nhân; thứ tự trên tập số
Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học


Học sinh biết cách so sánh hai số nguyên


Số câu, số điểm tỉ lệ
3 câu
1,5điểm
15 %



1 câu
0,5điểm
5 %

4 câu
2 điểm
20 %

Quy tắc biến đổi bất phương trình, tập nghiệm của bất phương trình
Học sinh biết cách nhận biết quy tắc đã được học
Hiểu được biểu diện tập nghiệm của bất phương trình
Tìm được tập nghiệm của bất phương trình


Số câu, số điểm tỉ lệ

1 câu
0,5điểm
5 %

1 câu
0,5điểm
5 %

1 câu
0,5điểm
5 %

3 câu
1,5 điểm
15 %

Giá trị tuyệt đối của biểu thức


Học sinh hiểu khái niệm và biết phá dấu giá trị tuyệt đối






Số câu, số điểm tỉ lệ


1 câu
0,5điểm
5%



1 câu
0,5 điểm
5 %

Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn



Học sinh vận dụng hai quy tắc đã được học để giải bất phương trình



Số câu, số điểm tỉ lệ






2 câu
4 điểm
40 %
2 câu
4 điểm
40 %

Bất phương trình đưa được về dạng cơ bản




Học sinh vẫn dụng kỹ năng biến đổi biểu thức để đưa phương trình về dạng cơ bản


Số câu, số điểm tỉ lệ





1 câu
2 điểm
20 %
1 câu
2 điểm
20 %

TSC
TSĐ
Tl

4 câu
2 điểm
20 %

2 câu
1 điểm
10 %

2 câu
1 điểm
10 %
3 câu
6 điểm
60 %
11 câu
10 điểm
100 %





KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013)
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 66)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm




Lời phê của giáo viên


A. PHẦN TRẮC NHIỆM ( Chọn đáp án đúng nhất) ( 4 điểm )

Câu 1: Cho 3 số a, b, c . Nếu a < b thì a + c và b + c có quan hệ gì với nhau
A). a + c < b + c B). a + c > b + c C). a + c < b+ c - 1 D). a + c – 1 < b + c – 2
Câu 2: Cho a < b ; Điều nào sau đây là đúng.
A). 2a > 2b B). -2a < -2b C). -3a > -3b D). a + 1 < 2b
Câu 3: Có mấy quy tắc biến đổi bất phương trình bậc nhất một ẩn
A). 1 B). 2 C). 3 D). 4
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình x – 1 > 0 là:
A). x < 1 B). x > -1 C). x < -1 D). x > 1
Câu 5: Kết quả của phép toán  là:
A). x – 3 B). 3 – x C). – x – 3 D). 
Câu 6: Hãy so sánh hai số:  và 
A). > B). < C).  D). 
Câu 7: Cho hai số a và b ; Biết a < b ; Điều khẳng định nào là đúng:
A). a + 2 > b + 2 B). 2a < b C). a + 3 < b + 3 D). a > 3b
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phong
Dung lượng: 141,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)