De&mt kiem tra dai so8, tiet 56
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phong |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de&mt kiem tra dai so8, tiet 56 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013)
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III
Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích
Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học
Số câu, số điểm tỉ lệ
3 câu
1.5điểm
15%
3 câu
1.5điểm
15%
Điều kiện xác định phương trình, cách giải phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu
Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình, định hướng cách giải phương trình
Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất
Số câu, số điểm tỉ lệ
4 câu
2 điểm
20%
2 câu
4 điểm
40%
6 câu
6 điểm
60%
Hằng đẳng thức
Học sinh có khả năng thu gọn và khai triển một đẳng thức
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5%
1 câu
0.5điểm
5%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
TSC
TSĐ
Tl
7
3.5
35%
1
0.5
5%
3
6
60%
11
10
100%
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013)
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nhiệm (4 điểm) Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
Câu 7: Nghiệm của phương trình: 2x – 1 = 3 là
A). x = - 2 B). x = 2 C). x = 2 và x = - 2 D). x = 1
Câu 8: Phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta sẽ có:
A). A(x) = 0 B). B(x) = 0 C). A(x) = -1 D). A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương III
Rèn kĩ năng thực hiện cách giải phương trình bậc nhất, giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lý thuyết về phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích
Học sinh nhận biết được lý thuyết đã học
Số câu, số điểm tỉ lệ
3 câu
1.5điểm
15%
3 câu
1.5điểm
15%
Điều kiện xác định phương trình, cách giải phương trình bậc nhất và phương trình chứa ẩn ở mẫu
Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình, định hướng cách giải phương trình
Vận dụng các bước giải để tìm giải phương trình tốt nhất
Số câu, số điểm tỉ lệ
4 câu
2 điểm
20%
2 câu
4 điểm
40%
6 câu
6 điểm
60%
Hằng đẳng thức
Học sinh có khả năng thu gọn và khai triển một đẳng thức
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5%
1 câu
0.5điểm
5%
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Học sinh có khả năng vận dụng cách giải để giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
TSC
TSĐ
Tl
7
3.5
35%
1
0.5
5%
3
6
60%
11
10
100%
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm Học: 2012 – 2013)
Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 8 ( TCT: 56)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 8……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nhiệm (4 điểm) Phần này gồm có 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
Câu 7: Nghiệm của phương trình: 2x – 1 = 3 là
A). x = - 2 B). x = 2 C). x = 2 và x = - 2 D). x = 1
Câu 8: Phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0 thì ta sẽ có:
A). A(x) = 0 B). B(x) = 0 C). A(x) = -1 D). A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau:
Bài 3: (2 điểm) Tìm phân số biết: Tử số nhỏ hơn mẫu số là 3 đơn vị ; Nếu thêm cả tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phong
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)