DE MT DA KT TIET 53 HOA 9 12-13
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE MT DA KT TIET 53 HOA 9 12-13 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2012 - 2013
A-MỤC TIÊU:
– Kiến thức: Chương III: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH.
Chương IV: Hidrocacbon. Nhiên liệu
– Kỹ năng: Giải câu hỏi TNKQ
Viết PTHH và giải thích.
Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ.
– Thái độ: Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
*MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đế 1:
Chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH.
- Tính chất vật lí của phi kim
- Dạng thù hình của một nguyên tố
- Tính chất hóa học của khí clo; SiO2
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất hóa học của clo, axit của C và muối cacbonnat
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
4(C1-4)
1đ
1(C13)
0,5đ
1(C15)
2đ
6
3,5đ
35%
Chủ đề 2
Chương 4: Hidrocacbon. Nhiên liệu
- Khái niệm về hợp chất hữu cơ
- Tính chất của metan, etilen, Benzen
Tính chất hóa học của etilen và axetilen
Nhận biết các khí CH4, C2H4
Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
4(C5-8)
1đ
1(C14)
0,5đ
4(C9-12)
1đ
1(C16)
1,5đ
1(C17)
2,5đ
11
6,5đ
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
3,0đ
30%
5
3,0đ
30%
2
4,0đ
40%
17
10đ
100%
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ……………………………… Môn: HÓA HỌC
Lớp: 9 ….. Năm học: 2012 - 2013
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ:
I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Làm vào phiếu trắc nghiệm)
Hãy chọn một trong các chữ cái A hoặc B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn, khí. B. Phi kim có ánh kim.
C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. D. Phi kim dẫn điện kém.
Câu 2: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tố được gọi là các dạng:
A. Đồng dạng B. Thù hình C. Đồng vị D. Đồng khối
Câu 3:Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục vào:
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. dd BaCl2
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và CO2 C. SiO2 và NaOH
B. SiO2 và H2SO4 D. SiO2 và H2O
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 B. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3
C. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl D. C4H10, CH4O, NaCl, CH4
Câu 6: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là:
A. Metan B. etilen C. axetilen D. Benzen
Câu 7: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C và làm mất màu dd Brom là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Ben zen
Câu 8: Hợp chất hữu cơ vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dd Brom là:
A. Metan B. etilen C. axetilen D. Ben zen
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Năm học: 2012 - 2013
A-MỤC TIÊU:
– Kiến thức: Chương III: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH.
Chương IV: Hidrocacbon. Nhiên liệu
– Kỹ năng: Giải câu hỏi TNKQ
Viết PTHH và giải thích.
Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ.
– Thái độ: Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
*MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đế 1:
Chương 3: Phi kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH.
- Tính chất vật lí của phi kim
- Dạng thù hình của một nguyên tố
- Tính chất hóa học của khí clo; SiO2
- Viết được các PTHH thể hiện tính chất hóa học của clo, axit của C và muối cacbonnat
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
4(C1-4)
1đ
1(C13)
0,5đ
1(C15)
2đ
6
3,5đ
35%
Chủ đề 2
Chương 4: Hidrocacbon. Nhiên liệu
- Khái niệm về hợp chất hữu cơ
- Tính chất của metan, etilen, Benzen
Tính chất hóa học của etilen và axetilen
Nhận biết các khí CH4, C2H4
Xác định CTPT của hợp chất hữu cơ
Câu
Điềm
Tỉ lệ %
4(C5-8)
1đ
1(C14)
0,5đ
4(C9-12)
1đ
1(C16)
1,5đ
1(C17)
2,5đ
11
6,5đ
65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
3,0đ
30%
5
3,0đ
30%
2
4,0đ
40%
17
10đ
100%
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ……………………………… Môn: HÓA HỌC
Lớp: 9 ….. Năm học: 2012 - 2013
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ:
I.Trắc nghiệm (3 điểm) (Làm vào phiếu trắc nghiệm)
Hãy chọn một trong các chữ cái A hoặc B, C, D mà em cho là đúng
Câu 1: Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim chỉ tồn tại ở trạng thái rắn, khí. B. Phi kim có ánh kim.
C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. D. Phi kim dẫn điện kém.
Câu 2: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng 1 nguyên tố được gọi là các dạng:
A. Đồng dạng B. Thù hình C. Đồng vị D. Đồng khối
Câu 3:Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục vào:
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. dd BaCl2
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. SiO2 và CO2 C. SiO2 và NaOH
B. SiO2 và H2SO4 D. SiO2 và H2O
Câu 5: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 B. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3
C. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl D. C4H10, CH4O, NaCl, CH4
Câu 6: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng, hợp chất đó là:
A. Metan B. etilen C. axetilen D. Benzen
Câu 7: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử H gấp đôi số nguyên tử C và làm mất màu dd Brom là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Ben zen
Câu 8: Hợp chất hữu cơ vừa tham gia phản ứng cộng, vừa tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dd Brom là:
A. Metan B. etilen C. axetilen D. Ben zen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 34,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)