Đề môn tổ hợp lớp 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tâm |
Ngày 16/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề môn tổ hợp lớp 9 thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 9
PHẦN 1: ĐIỆN HỌC
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Định luật Ôm:
2. Điện trở dây dẫn:
; ;
Hệ thức so sánh điện trở của hai dây dẫn:
Chú ý đơn vị:
3. Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp.
a, Cường độ dòng điện:
b. Hiệu điện thế:
c, Điện trở tương đương:
Chú ý:
4. Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc song song:
a, Cường độ dòng điện:
b. Hiệu điện thế:
c, Điện trở tương đương:
Chú ý:
5. Công suất điện:
6. Công của dòng điện:
A = P.t hay A = U.I.t
7. Định luật Jun-Lenxơ:
Nếu Q tính bằng calo thì:
B. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 2: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :
A. R’ = 4R . B. R’= . C. R’= R+4 . D.R’ = R – 4 .
Câu 3: Cho hai điện trở R1= 12( và R2 = 18( được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. R12 = 12( B.R12 = 18( C. R12 = 6( D. R12 = 30(
Câu 4: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của mạch là :
A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω
Câu 5: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5(. Dây thứ hai có điện trở 8( .Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm .
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm2 và R1 =8,5 ( .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5( , có tiết diện S2 là :
A.S2 = 0,33 mm2 B. S2 = 0,5 mm2
C. S2 = 15 mm2 D. S2 = 0,033 mm2.
Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6( với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là:
A. R = 9,6 ( . B. R = 0,32 ( . C. R = 288 ( . D. R = 28,8 ( .
Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6( .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:
A. 12 ( . B. 9 ( . C. 6 ( . D. 3 ( .
Câu 9: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện trở R1 bằng 60 (. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30( thì có tiết diện S2 là:
A. S2 = 0,8mm2 B. S2 = 0,16mm2 C. S2 = 1,6mm2 D. S2 = 0,08 mm2
Câu 10: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 11: Trên một biến trở có ghi 50 ( - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
A.U = 125 V . B
PHẦN 1: ĐIỆN HỌC
A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Định luật Ôm:
2. Điện trở dây dẫn:
; ;
Hệ thức so sánh điện trở của hai dây dẫn:
Chú ý đơn vị:
3. Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp.
a, Cường độ dòng điện:
b. Hiệu điện thế:
c, Điện trở tương đương:
Chú ý:
4. Định luật Ôm cho đoạn mạch có các điện trở mắc song song:
a, Cường độ dòng điện:
b. Hiệu điện thế:
c, Điện trở tương đương:
Chú ý:
5. Công suất điện:
6. Công của dòng điện:
A = P.t hay A = U.I.t
7. Định luật Jun-Lenxơ:
Nếu Q tính bằng calo thì:
B. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. . B. . C. . D. U = I.R.
Câu 2: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là :
A. R’ = 4R . B. R’= . C. R’= R+4 . D.R’ = R – 4 .
Câu 3: Cho hai điện trở R1= 12( và R2 = 18( được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:
A. R12 = 12( B.R12 = 18( C. R12 = 6( D. R12 = 30(
Câu 4: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau , điện trở tương đương của mạch là :
A. Rtđ = 2Ω B.Rtđ = 4Ω C.Rtđ = 9Ω D. Rtđ = 6Ω
Câu 5: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5(. Dây thứ hai có điện trở 8( .Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm .
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0.5mm2 và R1 =8,5 ( .Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5( , có tiết diện S2 là :
A.S2 = 0,33 mm2 B. S2 = 0,5 mm2
C. S2 = 15 mm2 D. S2 = 0,033 mm2.
Câu 7: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6( với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là:
A. R = 9,6 ( . B. R = 0,32 ( . C. R = 288 ( . D. R = 28,8 ( .
Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6( .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:
A. 12 ( . B. 9 ( . C. 6 ( . D. 3 ( .
Câu 9: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện trở R1 bằng 60 (. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30( thì có tiết diện S2 là:
A. S2 = 0,8mm2 B. S2 = 0,16mm2 C. S2 = 1,6mm2 D. S2 = 0,08 mm2
Câu 10: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 11: Trên một biến trở có ghi 50 ( - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là:
A.U = 125 V . B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tâm
Dung lượng: 484,64KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)