De may tinh casio 2008

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh | Ngày 17/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: de may tinh casio 2008 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TÂN LONG

Đề Thi Giải Toán Trên MáyTính Casio
(Năm học: 2008 – 2009)
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
uy định: kết quả tính toán gần đúng, nếu không chỉ định cụ thể, được ngầm định là chính xaQùc đến 10 chữ số
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :


B=. 

Bài 2. Tính:
A= 
b. Giải hệ phưông trình


Bài 3. Biết :  = 7 + 
Tính các số tự nhiên a,b,c,d ?
Bài 4.Tìm số dư trong phép chia:
(4x5 – 5x4 + 7x3 + x + 7 ) : (2x -  )
(x5 – 6,723x3 + 1,857x2 – 6,458x + 4,319 ) : ( x + 2,318 )
Bài 5. Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
M = biết sin( = 0,3456 (0 < ( < 900)
Bài 6.Tìm giá trị của x:
4 +  = 





Bài 7: Tính giá trị của biểu thức:

A = _______________________

B = -
Bài 8: a .Tìm nghiệm gần đúng : x3 + 5x – 2 = 0
b . Cho đa thức: P(x) = x5 +2x4 – 3x3 + 4x2 – 5x - m
+ Tìm dư trong phép chia P(x) cho (x – 2,5) khi m = 2003.

+ Tìm giá trị của m để đa thức P(x) chia hết cho (x –2,5)

Bài 9 : Tính kết quả đúng của phép tính sau:
Tính tổng: S = 1+ …..+
Tìm UCLN và BCNN của 168599421 và 2654176
UCLN =
BCNN =

Bài 10: a. Tìm dư trong phép chia 123456789 cho 45678
b . Cho dãy số U0 = 1 ; U1 = 1 ; Un+1 = Un+1+Un+1 ; n = 1,2, ....,
Tính : U9
Bài 11 Cho tam giác ABC có chu vi là 58cm, góc B = 57018’và góc C = 82035’.Tính độ dài các cạnh AB, AC, BC .




Bài 12 : một hình vuông đưôc chia thành 16 ô ( mỗi canh 4 ô ), ô thứ nhất đuwowc5 đặt một hạt thóc, ô thứ hai được đặt 2 hạt thóc, ô thứ ba được đặt 4 hạt thóc , ...... và đặt liên tiếp như vậy đến ô cuối cùng ( ô tiếp theo gắp đôi ô trước ). Tính tổng hạt thóc được đặt vào 16 ô của hình vuông .






------ HẾT-----




ĐÁP ÁN

1 . a.N = 567,8659014 ( 1 Đ)
b. b = 0,61512 ( 1 đ)
2. a. A = 494,5116427 ( 1 đ)
b. x= 1,959569759 ; y = -2,931559026 ( 1 đ)
3 . a =1 ; b = 29 ; c = 1 ; d = 2 ( 1 đ)
4 . a = 20,85726986( 1 đ)
b= 46,0791077946( 1 đ)
5. M = 0,057352699 (1 đ)
6. x = -8,605894448 (1 đ)
7. A = 0,5973796557(1 đ)
B= 37, 02874316 (1 đ)
8. a. x 0,375 (1 đ)
b. dư : 2144,406250; m= -141,4062500 (1 đ)
9. a. S= 22,46827819(1 đ)
b. UCLN = 11849(1 đ) ; BCNN = 378766270304(1 đ)
10. a. r = 34833(1 đ)
b. U9= 1803416167 (1 đ)
11. AB = 23,21492289 ; AC = 19,70042849 ; BC =15,08464886 ( 1 đ)
12 , S = 65535 (1đ)











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)