Đề mẫu thi HKI Anh 6 số 6

Chia sẻ bởi Lê H | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề mẫu thi HKI Anh 6 số 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp : ……………….. Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Mã đề : 1092 Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
( Lưu ý học sinh làm bài trên giấy thi )
I/ Chọn và khoanh tròn mẫu tự A, B hoặc C thích hợp nhất cho mỗi câu : (5 điểm)
1. They go to school ………… ten past twelve.
A. on B. at C. in
2. Hoa does ………… homework in the morning.
A. my B. his C. her
3. She ……….. volleyball now.
A. is playing B. are playing C. play
4. She is a doctor. She works in a………….
A. factory B. hospital C. school
5. They are …………. the yard.
A. to B. on C. in
6. This is my mother. ………… name’s Lan
A. His B. Her C. He’s
7. The school is …………. to my house .
A.near B.next C. oppsite
8. How many …………. are there in your house ?
A. child B. children C. childs
9. How old ………. you ?
A. am B.is C. are
10. There ………. four people in my family.
A. are B. is C. am
11. Mr Hoang travels to work ………… motorbike .
A. for B. at C. by
12. ………… your books , please !
A. Open B. See C. Look
13. Nam lives …………. the country .
A. in B. on C. at
14. Where …………. he live ?
A. is B. do C. does
15. I ………… a teacher.
A.are B. am C. is
16. When …………. have Math?
A.are you B. do you C. you do
17. …………. grade are you in ?
A. When B. Which C. What
18. I ……….. my face in the morning.
A. wash B. washes C. washing
19. My brother and I ………… students.
A. is B. am C. are
20. Does …………. go to school everyday ?
A. I B. she C. they


II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho phù hợp (2 điểm):
A B
1. How old is Lan ? a. It’s ten o’clock.
2. How do you go to school ? b. There are three books.
3. Where does he play soccer ? c. Yes, he does.
4. What time is it ? d. I’m in grade 8.
5. Which grade are you in ? e. In the stadium.
6. How many books are there ? f. Hoa is a teacher.
7. What does Hoa do ? g. I go to school by bike.
8. Does Nam watch television ? h. She is twenty years old.

A
1
2
3
4
5
6
7
8

B










III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ( 1,5 điểm):
1. It (not ,be)…………….. a door.
2. We (have) ………….. breakfast at 6.00.
3. He ( brush) ………… his teeth every morning.
4. Lan and Hoa (go) ………… to school at 7.00.
5. I (be) …………. a student.
6. Hung (live) …………… next to a river.
IV. Đọc đoạn văn và xác định những câu dưới đây đúng (T) hay sai (F) (1,5 điểm) :
Nam is thirteen years old. He is in grade 7. He lives in a house with his mother, father and sister. Their house is next to a bookstore
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê H
Dung lượng: 47,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)