Đề mẫu thi HKI Anh 6 số 12
Chia sẻ bởi Lê H |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề mẫu thi HKI Anh 6 số 12 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… SBD … ………Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn phương án
B
B
A
D
C
D
C
C
B
D
A
D
B
D
A
C
A
C
A
B
Câu 1: Câu có nghĩa tương đương với ‘It’s eight twenty’ là:
A. It’s eight to twenty B. It’s twenty past eight
C. It eight past twenty D. It’s twenty to eight
Câu 2: I am Lan. This is……….brother.
A. she B. my C. I D. he
Câu 3: A doctor works in a ……………..
A. hospital B. museum C. hotel D. factory
Câu 4: Từ trái nghĩa với ‘start’ là:
A. open B. stand C. get D. end
Câu 5: ………….does she go to school?
A. Who B. What C. How D. Which
Câu 6: What is he doing? - He ………….a book.
A. reads B. are reading C. is read D. is reading
Câu 7: The house is …………..to the lake
A. opposite B. near C. next D. between
Câu 8: I ……….. Long.
A. do B. is C. am D. are
Câu 9: They are………..workers.
A. no B. not C. a D. an
Câu 10: My parents go to work _________ motorbike
A. with B. to C. of D. by
Câu 11: I am listening………….music.
A. to B. in C. at D. for
Câu 12: Twenty – nine (20 – 9) =…………
A. twelve B. ten C. eight D. eleven
Câu 13: . ………your father a doctor ?
A. Has B. Is C. Does D. Do
Câu 14: Are those your books ? Yes…………are.
A. we B. you C. it D. they
Câu 15: . ……………………? I am fine.
A. How are you B. How you are C. How old are you D. How old you are
Câu 16: Is she your friend ? - Yes, she is …………….friend
A. her B. his C. my D. me
Câu 17: He…………his teeth.
A. brushes B. washes C. brush D. wash
Câu 18: Tìm một từ không cùng nhóm với 3 từ kia.
A. pencil B. eraser C. window D. ruler
Câu 19: ________ does your father work ? – In a factory
A. Where B. What C. Which D. How
Câu 20: He……….breakfast at 6.30.
A. get B. has C. gets D. have
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (2 điểm). Sắp xếp các từ dưới đây thành câu đúng :
1. school/ after/ do/ what/ you/ do? (…………………………………………………………………… ……… …
2. she/ her/ driving/ is/ car.
(…………………………………………………………………… ……… …
3. beautiful/ house/ is/ a/ it.
(…………………………………………………………………… ……… …
4. Saturday/ not/ we/ on/ do/ go/ school/ to. (…………………………………………………………………… ……… …
Câu 22 (2 điểm). Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn sau :
Hi, I’m LAN. I’m twelve. I live on Tran Phu street . There are four people in my family. My father works in a factory. My mother is a nurse. My school’s name is HONG HA. It’s near a park. There are forty teachers in my school. I go to school every day by bus.
Questions:
1. How many people are there in LAN’s family?
………………………………………………………………… ……… ………
2. Is LAN’s mother
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên ………………………………………… SBD … ………Lớp ……
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Chọn phương án thích hợp bằng cách ghi các chữ cái A, B, C hoặc D vào ô tương ứng.
Ví dụ, nếu ở câu 2 chọn phương án B thì ở cột 2 ghi B.
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn phương án
B
B
A
D
C
D
C
C
B
D
A
D
B
D
A
C
A
C
A
B
Câu 1: Câu có nghĩa tương đương với ‘It’s eight twenty’ là:
A. It’s eight to twenty B. It’s twenty past eight
C. It eight past twenty D. It’s twenty to eight
Câu 2: I am Lan. This is……….brother.
A. she B. my C. I D. he
Câu 3: A doctor works in a ……………..
A. hospital B. museum C. hotel D. factory
Câu 4: Từ trái nghĩa với ‘start’ là:
A. open B. stand C. get D. end
Câu 5: ………….does she go to school?
A. Who B. What C. How D. Which
Câu 6: What is he doing? - He ………….a book.
A. reads B. are reading C. is read D. is reading
Câu 7: The house is …………..to the lake
A. opposite B. near C. next D. between
Câu 8: I ……….. Long.
A. do B. is C. am D. are
Câu 9: They are………..workers.
A. no B. not C. a D. an
Câu 10: My parents go to work _________ motorbike
A. with B. to C. of D. by
Câu 11: I am listening………….music.
A. to B. in C. at D. for
Câu 12: Twenty – nine (20 – 9) =…………
A. twelve B. ten C. eight D. eleven
Câu 13: . ………your father a doctor ?
A. Has B. Is C. Does D. Do
Câu 14: Are those your books ? Yes…………are.
A. we B. you C. it D. they
Câu 15: . ……………………? I am fine.
A. How are you B. How you are C. How old are you D. How old you are
Câu 16: Is she your friend ? - Yes, she is …………….friend
A. her B. his C. my D. me
Câu 17: He…………his teeth.
A. brushes B. washes C. brush D. wash
Câu 18: Tìm một từ không cùng nhóm với 3 từ kia.
A. pencil B. eraser C. window D. ruler
Câu 19: ________ does your father work ? – In a factory
A. Where B. What C. Which D. How
Câu 20: He……….breakfast at 6.30.
A. get B. has C. gets D. have
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (2 điểm). Sắp xếp các từ dưới đây thành câu đúng :
1. school/ after/ do/ what/ you/ do? (…………………………………………………………………… ……… …
2. she/ her/ driving/ is/ car.
(…………………………………………………………………… ……… …
3. beautiful/ house/ is/ a/ it.
(…………………………………………………………………… ……… …
4. Saturday/ not/ we/ on/ do/ go/ school/ to. (…………………………………………………………………… ……… …
Câu 22 (2 điểm). Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn sau :
Hi, I’m LAN. I’m twelve. I live on Tran Phu street . There are four people in my family. My father works in a factory. My mother is a nurse. My school’s name is HONG HA. It’s near a park. There are forty teachers in my school. I go to school every day by bus.
Questions:
1. How many people are there in LAN’s family?
………………………………………………………………… ……… ………
2. Is LAN’s mother
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê H
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)