DE MA TRAN TOÁN 4 KỲ 1(4 MỨC THEO TT22)
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE MA TRAN TOÁN 4 KỲ 1(4 MỨC THEO TT22) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SÔNG NHAN
Lớp: 4/3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 4. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
(5,5 điểm)
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
Đọc, viết các số lớp triệu.
So sánh các số có đến sáu chữ số.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
Sắp xếp không quá bốn số tự nhiên.
Nhân, chia nhẩm với (cho)10,100,1000,….
Các phép tính với các số tự nhiên.
Cộng, trừ: các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Nhân: nhân các số có nhiều chữ số với các số có không quá ba chữ số (tích có không quá sáu chữ số).
Chia: các số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ sô (thương không quá ba chữ số).
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9 và 3
Số câu
3
2
4
5
4
Số điểm
1,5
1
2
2,5
2
Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,…..
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Đại lượng
(1,5 điểm)
Đại lượng và đơn vị đo đại lượn: độ dài, khối lượng, diện tích.
Đổi đơn vị đo.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Đơn vị đo thời gian: xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào?
Ước lượng khối lượng của một vật.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Hình học
(1 điểm)
Nhận biết góc vuông, góc bẹt, góc nhọn, góc tù.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Vẽ đường cao, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Toán có lời văn
(2 điểm)
Giải bài toán có ba bước tính với các số tự nhiên, trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
Tổng
Số câu
7
1
3
1
1
5
1
1
12
8
Số điểm
3
0,5
1,5
0,5
0,5
2,5
0,5
0,5
6
4
PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SÔNG NHAN
Lớp: 4/3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5725
TRƯỜNG TH SÔNG NHAN
Lớp: 4/3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 4. NĂM HỌC: 2016 – 2017
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
(5,5 điểm)
Số tự nhiên,dãy số tự nhiên:
Đọc, viết các số lớp triệu.
So sánh các số có đến sáu chữ số.
Hàng, lớp, giá trị mỗi số.
Sắp xếp không quá bốn số tự nhiên.
Nhân, chia nhẩm với (cho)10,100,1000,….
Các phép tính với các số tự nhiên.
Cộng, trừ: các số có đến 6 chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Nhân: nhân các số có nhiều chữ số với các số có không quá ba chữ số (tích có không quá sáu chữ số).
Chia: các số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ sô (thương không quá ba chữ số).
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9 và 3
Số câu
3
2
4
5
4
Số điểm
1,5
1
2
2,5
2
Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Tính giá trị biểu thức: hai hoặc ba chữ (đơn giản).
Tính bằng cách thuận tiện nhất: tính chất giáo hoán, kết hợp,…..
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Đại lượng
(1,5 điểm)
Đại lượng và đơn vị đo đại lượn: độ dài, khối lượng, diện tích.
Đổi đơn vị đo.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Đơn vị đo thời gian: xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào?
Ước lượng khối lượng của một vật.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Hình học
(1 điểm)
Nhận biết góc vuông, góc bẹt, góc nhọn, góc tù.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Vẽ đường cao, giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Toán có lời văn
(2 điểm)
Giải bài toán có ba bước tính với các số tự nhiên, trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
Tổng
Số câu
7
1
3
1
1
5
1
1
12
8
Số điểm
3
0,5
1,5
0,5
0,5
2,5
0,5
0,5
6
4
PHÒNG GD & ĐT CẨM MỸ
TRƯỜNG TH SÔNG NHAN
Lớp: 4/3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5725
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)