Đề + ma trận T+TV lớp 5/6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề + ma trận T+TV lớp 5/6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
LỚP 56
GV: NGUYÊN THỊ THÙY DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 5 GHKII
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thực hiện các phép tính với số thập phân, vận dụng tính nhanh
4 (2)
1 (1)
5 ( 3)
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
1 (0,5)
1 (0,5)
2 ( 1)
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt
1 (0,5)
1 (0,5)
Đổi đơn vị đo thể tích
1 (0,5)
4 (1)
4 (1,5)
Tính thể tích và diện tích các hình.
2 ( 1)
1(3)
4 ( 4)
Tổng
4 (2)
4 (2)
1 (0,5)
4 (1)
1 ( 0,5)
2 ( 4)
16(10 )
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Cảm thụ hiểu nội dung bài học.
3 ( 1,5 )
3 (1,5)
-Mở rộng vốn từ:
2 ( 1 )
2 (1)
-Kiến thức về câu ghép
1 ( 0,5)
1 ( 1)
2 ( 1,5)
- Kiến thức về quan hệ từ
1 ( 0,5)
1 ( 0,5)
- Phép liên kết câu
1 ( 1)
1 ( 1)
Tổng
3 ( 1,5)
3 (1,5)
1 ( 0,5)
2 (1)
9 ( 5)
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
HỌ TÊN:………………………………
LỚP: Năm……..
NGÀY THI:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN TOÁN
LỚP 5
Thời gian: 40 phút
SỐ MẬT MÃ
GV coi thi:……………
……………………….
ĐIỂM
GK1
GK2
SỐ MẬT MÃ
PHẦN A: Trắc nghiệm……./ 3 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 10 % của 99 dm là:
a. 10 dm b. 0,99 dm c. 99 dm d. 9,9 dm
Câu 2: Lớp 5A có 14 học sinh nữ, chiếm 40 % số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp là:
a. 14 : 100 x 40 b. 40 : 14 x 100 c. 40 x 14 : 100 d. 14 : 40 x 100
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7500 cm3 = ……..dm3
a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 0,075
Câu 4: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
a. 7,85 cm2 b. 78,5 cm2 c. 78,5 cm d. 785 cm2
Câu 5: Hình lập phương có cạnh 8 cm thì thể tích là:
a. 512 cm3 b. 64 cm3 c. 512 cm2 d. 384 cm3
Câu 6: Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh.
Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại khá là:
25 học sinh
30 học sinh
60 học sinh
120 học sinh
PHẦN B: Tự luận……../ 7 điểm
LỚP 56
GV: NGUYÊN THỊ THÙY DƯƠNG
MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 5 GHKII
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thực hiện các phép tính với số thập phân, vận dụng tính nhanh
4 (2)
1 (1)
5 ( 3)
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
1 (0,5)
1 (0,5)
2 ( 1)
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt
1 (0,5)
1 (0,5)
Đổi đơn vị đo thể tích
1 (0,5)
4 (1)
4 (1,5)
Tính thể tích và diện tích các hình.
2 ( 1)
1(3)
4 ( 4)
Tổng
4 (2)
4 (2)
1 (0,5)
4 (1)
1 ( 0,5)
2 ( 4)
16(10 )
MA TRẬN ĐỀ THI - MÔN :TIẾNG VIỆT
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Cảm thụ hiểu nội dung bài học.
3 ( 1,5 )
3 (1,5)
-Mở rộng vốn từ:
2 ( 1 )
2 (1)
-Kiến thức về câu ghép
1 ( 0,5)
1 ( 1)
2 ( 1,5)
- Kiến thức về quan hệ từ
1 ( 0,5)
1 ( 0,5)
- Phép liên kết câu
1 ( 1)
1 ( 1)
Tổng
3 ( 1,5)
3 (1,5)
1 ( 0,5)
2 (1)
9 ( 5)
TRƯỜNG TH SÔNG MÂY
HỌ TÊN:………………………………
LỚP: Năm……..
NGÀY THI:……………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN TOÁN
LỚP 5
Thời gian: 40 phút
SỐ MẬT MÃ
GV coi thi:……………
……………………….
ĐIỂM
GK1
GK2
SỐ MẬT MÃ
PHẦN A: Trắc nghiệm……./ 3 điểm.
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: 10 % của 99 dm là:
a. 10 dm b. 0,99 dm c. 99 dm d. 9,9 dm
Câu 2: Lớp 5A có 14 học sinh nữ, chiếm 40 % số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp là:
a. 14 : 100 x 40 b. 40 : 14 x 100 c. 40 x 14 : 100 d. 14 : 40 x 100
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7500 cm3 = ……..dm3
a. 7,5 b. 0,75 c. 75 d. 0,075
Câu 4: Hình tròn có bán kính 5 cm thì diện tích là:
a. 7,85 cm2 b. 78,5 cm2 c. 78,5 cm d. 785 cm2
Câu 5: Hình lập phương có cạnh 8 cm thì thể tích là:
a. 512 cm3 b. 64 cm3 c. 512 cm2 d. 384 cm3
Câu 6: Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh.
Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại khá là:
25 học sinh
30 học sinh
60 học sinh
120 học sinh
PHẦN B: Tự luận……../ 7 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)