Đề + ma trận T+TV lớp 4/2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề + ma trận T+TV lớp 4/2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN GIỮA KÌ II
Năm học : 2010-2011
Giáo viên : Nguyên Trọng Tâm
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
- Phân số :
+ Rút gọn, nhận biết phân số lớn, bé, bằng nhau.
+ Cộng trừ, nhân ,chia hai phân số;cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
+ Tính giá trị của biểu thứ các phân số. Tính bằng cách thuận tiện.
TNKQ
1(0,5)
TL
4(2đ
TNKQ
1(0,5)
TL
4(3đ)
TNKQ
TL
10(6 )
-Đơn vị đo khối lượng:
+ Chuyển đổi số đo diện tích, khối lượng.
2(1đ)
2(1 )
-Yếu tố hình học:
+ Nhận biết hình thoi, tính diện tích hình bình hành.
1(0,5)
1(0,5)
2 (1 )
- Gỉai toán có lời văn:
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1(2)
1 (2 )
Tổng
4 (2)
4(2đ
1(0,5đ )
4(3đ)
1 (0,5)
1(2đ
15(10)
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN GKII
Năm học 2010 - 2011
Môn : tiếng việt ( đọc )
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dấu gạch ngang
1 (1)
1 (1)
MRVT : Về các chủ điểm
Câu
2 (2)
2(2)
Đọc hiểu
2 (2)
2(2)
Tổng
1 (1)
4(4)
5(5)
Trường TH Sông Mây
Họ tên:………………..
Lớp:……….
ĐỀ KIỂM TRA GKII
Năm học:2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giàm thị
GT1:……………
GT2:…………….
STT
…………
Mật mã
…………
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Chữ kí giàm khảo
GT1:……………
GT2:…………….
Mật mã
…………
STT
………….
TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào ý đúng nhất.
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2m 51cm=…………..cm là
a. 20051 b. 25100 c. 251 d. 52100
câu 2: …./9= 4/36 Số điền vào chỗ chấm là:
a. 9 b. 36 c. 1 d. 4
câu 3: Câu nào đúng
a. Diện tích hình thoi bằng hiệu của độ dài hai đường chéo nhân với 2
b. Diện tích hình thoi bằng tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2(cùng 1 đơn vị đo)
c. Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo nhân với 2
d. Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho2(cùng 1 đơn vị đo)
câu 4:Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1.
a. 8/7 b. 7/8 c. 7/7 d. 8/8
câu 5: Một hình bình hành có diện tích 1/6 m, chiều cao 1/3 m . Tính độ dài đáy của hình đó?
a. 3/6m b. 6/3m c. 2/1m d. 1/2m
câu 6: 12 kg 45g =……g.Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 12045 b. 10245 c. 1245 d. 12450
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ LUẬN
Tính giá trị biểu thức.(2đ)
a. 4/7 + 5/14 – 1/2 b
Năm học : 2010-2011
Giáo viên : Nguyên Trọng Tâm
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
- Phân số :
+ Rút gọn, nhận biết phân số lớn, bé, bằng nhau.
+ Cộng trừ, nhân ,chia hai phân số;cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
+ Tính giá trị của biểu thứ các phân số. Tính bằng cách thuận tiện.
TNKQ
1(0,5)
TL
4(2đ
TNKQ
1(0,5)
TL
4(3đ)
TNKQ
TL
10(6 )
-Đơn vị đo khối lượng:
+ Chuyển đổi số đo diện tích, khối lượng.
2(1đ)
2(1 )
-Yếu tố hình học:
+ Nhận biết hình thoi, tính diện tích hình bình hành.
1(0,5)
1(0,5)
2 (1 )
- Gỉai toán có lời văn:
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
1(2)
1 (2 )
Tổng
4 (2)
4(2đ
1(0,5đ )
4(3đ)
1 (0,5)
1(2đ
15(10)
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN GKII
Năm học 2010 - 2011
Môn : tiếng việt ( đọc )
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dấu gạch ngang
1 (1)
1 (1)
MRVT : Về các chủ điểm
Câu
2 (2)
2(2)
Đọc hiểu
2 (2)
2(2)
Tổng
1 (1)
4(4)
5(5)
Trường TH Sông Mây
Họ tên:………………..
Lớp:……….
ĐỀ KIỂM TRA GKII
Năm học:2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giàm thị
GT1:……………
GT2:…………….
STT
…………
Mật mã
…………
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Chữ kí giàm khảo
GT1:……………
GT2:…………….
Mật mã
…………
STT
………….
TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào ý đúng nhất.
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2m 51cm=…………..cm là
a. 20051 b. 25100 c. 251 d. 52100
câu 2: …./9= 4/36 Số điền vào chỗ chấm là:
a. 9 b. 36 c. 1 d. 4
câu 3: Câu nào đúng
a. Diện tích hình thoi bằng hiệu của độ dài hai đường chéo nhân với 2
b. Diện tích hình thoi bằng tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2(cùng 1 đơn vị đo)
c. Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo nhân với 2
d. Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho2(cùng 1 đơn vị đo)
câu 4:Trong các phân số sau, phân số nào bé hơn 1.
a. 8/7 b. 7/8 c. 7/7 d. 8/8
câu 5: Một hình bình hành có diện tích 1/6 m, chiều cao 1/3 m . Tính độ dài đáy của hình đó?
a. 3/6m b. 6/3m c. 2/1m d. 1/2m
câu 6: 12 kg 45g =……g.Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 12045 b. 10245 c. 1245 d. 12450
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------
TỰ LUẬN
Tính giá trị biểu thức.(2đ)
a. 4/7 + 5/14 – 1/2 b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)