Đề + Ma trận T+TV GK 2 lớp 5/1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề + Ma trận T+TV GK 2 lớp 5/1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2
Năm học 2010 - 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hiện các phép tính với số thập phân; tính nhanh
4 (2)
1 (1)
5(3)
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
1 (0,5)
1(2)
2(2,5)
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt
1(0,5)
1(0,5)
Đổi đơn vị đo thể tích
2 (0,5)
4(2)
6(2,5)
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
3(1,5)
3 (1,5)
Tổng cộng
7(3)
4(2)
4(2)
2 (3)
17(10)
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1: Lớp 5A có học sinh 15 nữ và 30 học sinh nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với nam là:
a. 200 % b.50 % c. 200 % d. 40 %
Câu 2: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học
Sinh tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khóa của lớp 5A
Dựa vào biểu đồ hãy cho biết có bao nhiêu phần trăm
lớp 5A tham gia học nhạc
a. 15 b. 20 c. 30 d.40
Câu 3: Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì có thể tích là:
a. 2,25 dm3 b. 9 dm3 c. 13.5 dm3 d. 3,375dm3
Câu 4: Một hình tròn có bán kính 2 dm thì có chu vi là:
a. 6,28 dm b. 3,14 dm c. 12,56 dm d. 25,12 dm.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 420cm2, chiều cao 7cm. Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
a. 60cm b. 210 cm c. 2940cm d. 6cm
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 826,27 m2 = 82627dm2 b. 4,7 dm3 = 4700 m3
Phần 2: Vận dụng và tự luận:/7
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 456,74 + 352,48 b. 196,7 - 97
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ………………………………
……………………… ………………………………
c. 67,8 x 1,5 d. 87,5 : 1,75
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ………………………………
……………………… ………………………………
……………………….. ………………………………
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
2,8dm3 = ………….cm3 m3 = ……………cm3
69 ,5dm3 =……………. m3 354689 cm3 = ………………..m3
Bài 3 ( 2đ) / Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là: 25 cm, 40 cm, 50 cm. Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước?
Bài 4:
Tính nhanh (1đ)
+ 9% + + 0,24
Đáp án:
I. Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ): Câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
1.b 2.b 3.d 4.c 5.a 6.a.Đ 6.b.S
II. Phần 2: Vận dụng và tự luận (7 đ)
: Bài 1: ( 2 đ) HS đặt tính và thực hiện
Năm học 2010 - 2011
NỘI DUNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hiện các phép tính với số thập phân; tính nhanh
4 (2)
1 (1)
5(3)
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm
1 (0,5)
1(2)
2(2,5)
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt
1(0,5)
1(0,5)
Đổi đơn vị đo thể tích
2 (0,5)
4(2)
6(2,5)
Tính diện tích, thể tích một số hình đã học
3(1,5)
3 (1,5)
Tổng cộng
7(3)
4(2)
4(2)
2 (3)
17(10)
Trường TH Sông Mây
Họ tên : ………………
Lớp: ….
Số BD:……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
SỐ MẬT MÃ
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………....
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
SỐ MẬT MÃ
Phần 1: Trắc nghiệm:...../3 điểm (Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng)
Câu 1: Lớp 5A có học sinh 15 nữ và 30 học sinh nam . Tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với nam là:
a. 200 % b.50 % c. 200 % d. 40 %
Câu 2: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm học
Sinh tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khóa của lớp 5A
Dựa vào biểu đồ hãy cho biết có bao nhiêu phần trăm
lớp 5A tham gia học nhạc
a. 15 b. 20 c. 30 d.40
Câu 3: Hình lập phương có cạnh 1,5 dm thì có thể tích là:
a. 2,25 dm3 b. 9 dm3 c. 13.5 dm3 d. 3,375dm3
Câu 4: Một hình tròn có bán kính 2 dm thì có chu vi là:
a. 6,28 dm b. 3,14 dm c. 12,56 dm d. 25,12 dm.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh 420cm2, chiều cao 7cm. Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là:
a. 60cm b. 210 cm c. 2940cm d. 6cm
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 826,27 m2 = 82627dm2 b. 4,7 dm3 = 4700 m3
Phần 2: Vận dụng và tự luận:/7
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a. 456,74 + 352,48 b. 196,7 - 97
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ………………………………
……………………… ………………………………
c. 67,8 x 1,5 d. 87,5 : 1,75
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ……………………………..
………………………. ………………………………
……………………… ………………………………
……………………….. ………………………………
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
2,8dm3 = ………….cm3 m3 = ……………cm3
69 ,5dm3 =……………. m3 354689 cm3 = ………………..m3
Bài 3 ( 2đ) / Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là: 25 cm, 40 cm, 50 cm. Hiện nay thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước?
Bài 4:
Tính nhanh (1đ)
+ 9% + + 0,24
Đáp án:
I. Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ): Câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Câu 6 mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm.
1.b 2.b 3.d 4.c 5.a 6.a.Đ 6.b.S
II. Phần 2: Vận dụng và tự luận (7 đ)
: Bài 1: ( 2 đ) HS đặt tính và thực hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)